Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 10/1: Euro, yen Nhật xoay chiều giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (10/1) phần lớn đảo chiều giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 11/1: Euro, bảng Anh tăng mạnh 11/01/2024 - 09:36
Tỷ giá USD ghi nhận tăng 25 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.170 VND/USD (mua tiền mặt), 24.200 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.540 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 29,69 đồng (mua tiền mặt), 29,98 đồng (mua chuyển khoản) và 31,37 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.955,55 VND/EUR, 26.217,73 VND/EUR và 27.380,55 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm 64,79 đồng, 65,45 đồng và 67,61 đồng, lần lượt hạ lên mức 30.184,52 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.489,41 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.469,64 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện giao dịch ở mức 163,75 VND/JPY, 165,41 VND/JPY và 173,34 VND/JPY, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản (cùng giảm 0,62 đồng) và bán ra (giảm 0,65 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm nhẹ 0,1 đồng (mua tiền mặt), 0,11 đồng (mua chuyển khoản) và 0,13 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 15,96 VND/KRW, 17,73 VND/KRW và 19,34 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.170 |
24.200 |
24.540 |
25 |
25 |
25 |
Euro |
EUR |
25.955,55 |
26.217,73 |
27.380,55 |
-29,69 |
-29,98 |
-31,37 |
Bảng Anh |
GBP |
30.184,52 |
30.489,41 |
31.469,64 |
-64,79 |
-65,45 |
-67,61 |
Yen Nhật |
JPY |
163,75 |
165,41 |
173,34 |
-0,62 |
-0,62 |
-0,65 |
Đô la Úc |
AUD |
15.882,97 |
16.043,40 |
16.559,19 |
-75,29 |
-76,05 |
-78,53 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.845,25 |
18.025,51 |
18.605,02 |
-25,01 |
-25,26 |
-26,11 |
Baht Thái |
THB |
615,42 |
683,80 |
710,04 |
-1,01 |
-1,12 |
-1,16 |
Đô la Canada |
CAD |
17.742,60 |
17.921,82 |
18.498,00 |
-32,59 |
-32,91 |
-34,01 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.866,06 |
28.147,54 |
29.052,47 |
-133,21 |
-134,56 |
-138,94 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.038,24 |
3.068,93 |
3167,6 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3329,59 |
3.363,22 |
3.471,87 |
-2,59 |
-2,62 |
-2,71 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3506,17 |
3640,68 |
- |
-4,53 |
-4,71 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,39 |
304,10 |
- |
0,08 |
0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,96 |
17,73 |
19,34 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.028,93 |
82.193,86 |
- |
45,99 |
47,67 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5188,06 |
5301,56 |
- |
-1,42 |
-1,47 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2306,15 |
2404,22 |
- |
3,02 |
3,14 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,91 |
286,63 |
- |
4,10 |
4,53 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6480,37 |
6739,9 |
- |
8,15 |
8,47 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.328,98 |
2428,03 |
- |
-6,43 |
-6,70 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đảo chiều giảm vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tăng nhẹ 12 đồng ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.117 VND/USD, ở chiều mua chuyển khoản là 24.197 VND/USD và ở chiều bán ra là 24.537 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) lấy lại đà giảm với mức điều chỉnh khoảng 59 đồng ở các chiều giao dịch, hiện đạt mức 26.227 VND/EUR, 26.252 VND/EUR và 27.362 VND/EUR ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm mạnh 105 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 30.576 VND/GBP, 30.626 VND/GBP và 31.586 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng loạt giảm 1,41 đồng, ứng với mức 164,91 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 172,86 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng giảm nhẹ 0,14 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ứng với mức 16,64 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,44 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,24 VND/KRW - bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.061 |
16.161 |
16.611 |
-82 |
-82 |
-82 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.951 |
18.051 |
18.601 |
-43 |
-43 |
-43 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.132 |
28.237 |
29.037 |
-166 |
-166 |
-166 |
|
Euro (EUR) |
26.227 |
26.252 |
27.362 |
-59 |
-59 |
-59 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.576 |
30.626 |
31.586 |
-105 |
-105 |
-105 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.042 |
3.057 |
3.192 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,91 |
164,91 |
172,86 |
-1,41 |
-1,41 |
-1,41 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.952 |
15.002 |
15.519 |
-48 |
-48 |
-48 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.848 |
17.948 |
18.548 |
-50 |
-50 |
-50 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
642,45 |
686,79 |
710,45 |
-3,15 |
-3,15 |
-3,15 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.117 |
24.197 |
24.537 |
12 |
12 |
12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.