Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 11/1: Euro, bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (11/1) xoay chiều tăng, riêng đồng yen Nhật tiếp tục giảm nhẹ. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 12/1: Đồng loạt tăng tốc 12/01/2024 - 09:36
Tỷ giá USD tiếp đà đi lên, ghi nhận mức biến động khoảng 40 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.210 VND/USD (mua tiền mặt), 24.240 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.580 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng mạnh với mức điều chỉnh 147,29 đồng (mua tiền mặt), 148,77 đồng (mua chuyển khoản) và 155,30 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.102,84 VND/EUR, 26.366,5 VND/EUR và 27.535,85 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng lần lượt 135,21 đồng, 136,58 đồng và 140,87 đồng, đạt mức 30.319,73 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.625,99 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.610,51 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đạt mức 163 VND/JPY, 164,64 VND/JPY và 172,54 VND/JPY, tương ứng giảm 0,75 đồng, 0,77 đồng và 0,8 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,05 đồng (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 0,06 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,01 VND/KRW, 17,78 VND/KRW và 19,4 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.210 |
24.240 |
24.580 |
40 |
40 |
40 |
Euro |
EUR |
26.102,84 |
26.366,50 |
27.535,85 |
147,29 |
148,77 |
155,30 |
Bảng Anh |
GBP |
30.319,73 |
30.625,99 |
31.610,51 |
135,21 |
136,58 |
140,87 |
Yen Nhật |
JPY |
163,00 |
164,64 |
172,54 |
-0,75 |
-0,77 |
-0,80 |
Đô la Úc |
AUD |
15.959,00 |
16.120,20 |
16.638,42 |
76,03 |
76,80 |
79,23 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.879,94 |
18.060,55 |
18.641,14 |
34,69 |
35,04 |
36,12 |
Baht Thái |
THB |
615,91 |
684,34 |
710,59 |
0,49 |
0,54 |
0,55 |
Đô la Canada |
CAD |
17.790,35 |
17.970,05 |
18.547,73 |
47,75 |
48,23 |
49,73 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.980,78 |
28.263,42 |
29.172,00 |
114,72 |
115,88 |
119,53 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.042,96 |
3.073,70 |
3172,51 |
4,72 |
4,77 |
4,91 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3333,8 |
3.367,48 |
3.476,25 |
4,21 |
4,26 |
4,38 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3526,56 |
3661,84 |
- |
20,39 |
21,16 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,25 |
304,99 |
- |
0,86 |
0,89 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
17,78 |
19,4 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.184,51 |
82.355,44 |
- |
155,58 |
161,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5206,67 |
5320,56 |
- |
18,61 |
19,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2313,58 |
2411,96 |
- |
7,43 |
7,74 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
259,99 |
287,82 |
- |
1,08 |
1,19 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6490,67 |
6750,59 |
- |
10,30 |
10,69 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2341,12 |
2440,68 |
- |
12,14 |
12,65 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt có xu hướng tăng vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp tục tăng 78 đồng ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.195 VND/USD, ở chiều mua chuyển khoản là 24.275 VND/USD và ở chiều bán ra là 24.615 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng trở lại chỉ sau một ngày giảm, ghi nhận mức biến động 203 đồng ở các chiều giao dịch, hiện đạt mức 26.430 VND/EUR, 26.455 VND/EUR và 27.565 VND/EUR ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng 230 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 30.806 VND/GBP, 30.856 VND/GBP và 31.816 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục mất thêm 0,17 đồng, ứng với mức 164,74 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 172,69 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xoay chiều nhích nhẹ 0,13 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ứng với mức 16,77 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,57 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,37 VND/KRW - bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.171 |
16.271 |
16.721 |
110 |
110 |
110 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.039 |
18.139 |
18.689 |
88 |
88 |
88 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.313 |
28.418 |
29.218 |
181 |
181 |
181 |
|
Euro (EUR) |
26.430 |
26.455 |
27.565 |
203 |
203 |
203 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.806 |
30.856 |
31.816 |
230 |
230 |
230 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.051 |
3.066 |
3.201 |
9 |
9 |
9 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,74 |
164,74 |
172,69 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,77 |
17,57 |
20,37 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.013 |
15.063 |
15.580 |
61 |
61 |
61 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.929 |
18.029 |
18.629 |
81 |
81 |
81 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
644,39 |
688,73 |
712,39 |
1,94 |
1,94 |
1,94 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.195 |
24.275 |
24.615 |
78 |
78 |
78 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.