Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 12/1: Đồng loạt tăng tốc
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (12/1) ghi nhận tăng đồng loạt tại hai chiều giao dịch. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 13/1: Tăng giảm không đồng nhất 13/01/2024 - 09:39
Tỷ giá USD tiếp tục tăng ngày thứ tư liên tiếp với mức điều chỉnh 60 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.270 VND/USD (mua tiền mặt), 24.300 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.640 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà tăng 66,6 đồng (mua tiền mặt), 67,28 đồng (mua chuyển khoản) và 70,14 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.169,44 VND/EUR, 26.433,78 VND/EUR và 27.605,99 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng lần lượt 119,88 đồng, 121,1 đồng và 124,87 đồng, đạt mức 30.439,61 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.747,09 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.735,38 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở các chiều mua tiền mặt tăng 0,4 đồng, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 0,41 đồng, đạt mức 163,4 VND/JPY, 165,05 VND/JPY và 172,95 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng nhẹ 0,08 đồng (mua tiền mặt) và 0,1 đồng (mua chuyển khoản và bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,09 VND/KRW, 17,88 VND/KRW và 19,5 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.270 |
24.300 |
24.640 |
60 |
60 |
60 |
Euro |
EUR |
26.169,44 |
26.433,78 |
27.605,99 |
66,60 |
67,28 |
70,14 |
Bảng Anh |
GBP |
30.439,61 |
30.747,09 |
31.735,38 |
119,88 |
121,10 |
124,87 |
Yen Nhật |
JPY |
163,40 |
165,05 |
172,95 |
0,40 |
0,41 |
0,41 |
Đô la Úc |
AUD |
15.969,65 |
16.130,96 |
16.649,45 |
10,65 |
10,76 |
11,03 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.933,36 |
18.114,51 |
18.696,75 |
53,42 |
53,96 |
55,61 |
Baht Thái |
THB |
617,42 |
686,02 |
712,34 |
1,51 |
1,68 |
1,75 |
Đô la Canada |
CAD |
17.823,46 |
18.003,49 |
18.582,17 |
33,11 |
33,44 |
34,44 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.003,50 |
28.286,37 |
29.195,57 |
22,72 |
22,95 |
23,57 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.050,68 |
3.081,50 |
3180,54 |
7,72 |
7,80 |
8,03 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3343,92 |
3.377,69 |
3.486,79 |
10,12 |
10,21 |
10,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3535,91 |
3671,53 |
- |
9,35 |
9,69 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,82 |
305,59 |
- |
0,57 |
0,60 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,09 |
17,88 |
19,5 |
0,08 |
0,10 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.430,98 |
82.611,45 |
- |
246,47 |
256,01 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5216,1 |
5330,18 |
- |
9,43 |
9,62 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2328,67 |
2427,68 |
- |
15,09 |
15,72 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
263,13 |
291,30 |
- |
3,14 |
3,48 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6506,81 |
6767,35 |
- |
16,14 |
16,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2337,66 |
2437,05 |
- |
-3,46 |
-3,63 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp tục tăng 45 đồng ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.240 VND/USD, ở chiều mua chuyển khoản là 24.320 VND/USD và ở chiều bán ra là 24.660 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 54 đồng ở các chiều giao dịch, hiện đạt mức 26.484 VND/EUR, 26.509 VND/EUR và 27.619 VND/EUR ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng 97 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 30.903 VND/GBP, 30.953 VND/GBP và 31.913 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều tăng nhẹ 0,73 đồng, ứng với mức 165,47 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 173,42 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục nhích nhẹ 0,05 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ứng với mức 16,82 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,62 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,42 VND/KRW - bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.177 |
16.277 |
16.727 |
6 |
6 |
6 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.058 |
18.158 |
18.708 |
19 |
19 |
19 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.300 |
28.405 |
29.205 |
-13 |
-13 |
-13 |
|
Euro (EUR) |
26.484 |
26.509 |
27.619 |
54 |
54 |
54 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.903 |
30.953 |
31.913 |
97 |
97 |
97 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.057 |
3.072 |
3.207 |
6 |
6 |
6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
165,47 |
165,47 |
173,42 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,82 |
17,62 |
20,42 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.052 |
15.102 |
15.619 |
39 |
39 |
39 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.959 |
18.059 |
18.659 |
30 |
30 |
30 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
645,88 |
690,22 |
713,88 |
1,49 |
1,49 |
1,49 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.240 |
24.320 |
24.660 |
45 |
45 |
45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.