|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 12/1: Đồng loạt tăng tốc

09:36 | 12/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (12/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank đồng loạt tăng. Hiện, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietinbank tiếp tục tăng, xuống mức 24.240 - 24.660 VND/USD(hai chiều mua - bán) vào sáng nay.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (12/1) ghi nhận tăng đồng loạt tại hai chiều giao dịch. Chi tiết:

Tỷ giá USD tiếp tục tăng ngày thứ tư liên tiếp với mức điều chỉnh 60 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.270 VND/USD (mua tiền mặt), 24.300 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.640 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà tăng 66,6 đồng (mua tiền mặt), 67,28 đồng (mua chuyển khoản) và 70,14 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.169,44 VND/EUR, 26.433,78 VND/EUR và 27.605,99 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng lần lượt 119,88 đồng, 121,1 đồng và 124,87 đồng, đạt mức 30.439,61 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.747,09 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.735,38 VND/GBP - bán ra.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở các chiều mua tiền mặt tăng 0,4 đồng, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 0,41 đồng, đạt mức 163,4 VND/JPY, 165,05 VND/JPY và 172,95 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng nhẹ 0,08 đồng (mua tiền mặt) và 0,1 đồng (mua chuyển khoản và bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,09 VND/KRW, 17,88 VND/KRW và 19,5 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.270

24.300

24.640

60

60

60

Euro

EUR

26.169,44

26.433,78

27.605,99

66,60

67,28

70,14

Bảng Anh

GBP

30.439,61

30.747,09

31.735,38

119,88

121,10

124,87

Yen Nhật

JPY

163,40

165,05

172,95

0,40

0,41

0,41

Đô la Úc

AUD

15.969,65

16.130,96

16.649,45

10,65

10,76

11,03

Đô la Singapore

SGD

17.933,36

18.114,51

18.696,75

53,42

53,96

55,61

Baht Thái

THB

617,42

686,02

712,34

1,51

1,68

1,75

Đô la Canada

CAD

17.823,46

18.003,49

18.582,17

33,11

33,44

34,44

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.003,50

28.286,37

29.195,57

22,72

22,95

23,57

Đô la Hong Kong

HKD

3.050,68

3.081,50

3180,54

7,72

7,80

8,03

Nhân dân tệ

CNY

3343,92

3.377,69

3.486,79

10,12

10,21

10,54

Krone Đan Mạch

DKK

-

3535,91

3671,53

-

9,35

9,69

Rupee Ấn Độ

INR

-

293,82

305,59

-

0,57

0,60

Won Hàn Quốc

KRW

16,09

17,88

19,5

0,08

0,10

0,10

Dinar Kuwait

KWD

-

79.430,98

82.611,45

-

246,47

256,01

Ringgit Malaysia

MYR

-

5216,1

5330,18

-

9,43

9,62

Krone Na Uy

NOK

-

2328,67

2427,68

-

15,09

15,72

Rúp Nga

RUB

-

263,13

291,30

-

3,14

3,48

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6506,81

6767,35

-

16,14

16,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2337,66

2437,05

-

-3,46

-3,63

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD tiếp tục tăng 45 đồng ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.240 VND/USD, ở chiều mua chuyển khoản là 24.320 VND/USD và ở chiều bán ra là 24.660 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 54 đồng ở các chiều giao dịch, hiện đạt mức 26.484 VND/EUR, 26.509 VND/EUR và 27.619 VND/EUR ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng 97 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 30.903 VND/GBP, 30.953 VND/GBP và 31.913 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều tăng nhẹ 0,73 đồng, ứng với mức 165,47 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 173,42 VND/JPY (bán ra).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục nhích nhẹ 0,05 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ứng với mức 16,82 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,62 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,42 VND/KRW - bán ra.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.177

16.277

16.727

6

6

6

Dollar Canada (CAD)

18.058

18.158

18.708

19

19

19

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.300

28.405

29.205

-13

-13

-13

Euro (EUR)

26.484

26.509

27.619

54

54

54

Bảng Anh (GBP)

30.903

30.953

31.913

97

97

97

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.057

3.072

3.207

6

6

6

Yen Nhật (JPY)

165,47

165,47

173,42

0,73

0,73

0,73

Won Hàn Quốc (KRW)

16,82

17,62

20,42

0,05

0,05

0,05

Dollar New Zealand (NZD)

15.052

15.102

15.619

39

39

39

Dollar Singapore (SGD)

17.959

18.059

18.659

30

30

30

Baht Thái Lan (THB)

645,88

690,22

713,88

1,49

1,49

1,49

Dollar Mỹ (USD)

24.240

24.320

24.660

45

45

45

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên