Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 13/1: Tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (13/1) tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 15/1: Tiếp tục điều chỉnh trái chiều 15/01/2024 - 09:22
Tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.260 VND/USD (mua tiền mặt), 24.290 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.630 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm nhẹ 32,16 đồng (mua tiền mặt), 32,48 đồng (mua chuyển khoản) và 33,9 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.137,28 VND/EUR, 26.401,3 VND/EUR và 27.572,09 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm 41,04 đồng, 41,47 đồng và 42,78 đồng, đạt mức 30.398,57 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.705,62 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.692,6 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng loạt tăng 0,05 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 163,45 VND/JPY, 165,1 VND/JPY và 173 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận đi ngang, hiện ổn định tại mức 16,09 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,88 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,5 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.260 |
24.290 |
24.630 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
26.137,28 |
26.401,30 |
27.572,09 |
-32,16 |
-32,48 |
-33,90 |
Bảng Anh |
GBP |
30.398,57 |
30.705,62 |
31.692,60 |
-41,04 |
-41,47 |
-42,78 |
Yen Nhật |
JPY |
163,45 |
165,10 |
173,00 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Đô la Úc |
AUD |
15.958,35 |
16.119,55 |
16.637,69 |
-11,30 |
-11,41 |
-11,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.913,90 |
18.094,85 |
18.676,48 |
-19,46 |
-19,66 |
-20,27 |
Baht Thái |
THB |
615,94 |
684,37 |
710,62 |
-1,48 |
-1,65 |
-1,72 |
Đô la Canada |
CAD |
17.821,49 |
18.001,51 |
18.580,14 |
-1,97 |
-1,98 |
-2,03 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.949,38 |
28.231,70 |
29.139,16 |
-54,12 |
-54,67 |
-56,41 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.048,97 |
3.079,76 |
3178,76 |
-1,71 |
-1,74 |
-1,78 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3343,67 |
3.377,44 |
3.486,53 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,26 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3531,29 |
3666,74 |
- |
-4,62 |
-4,79 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,13 |
305,91 |
- |
0,31 |
0,32 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,09 |
17,88 |
19,5 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.424,35 |
82.604,61 |
- |
-6,63 |
-6,84 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5210,6 |
5324,56 |
- |
-5,50 |
-5,62 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2326,22 |
2425,13 |
- |
-2,45 |
-2,55 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
263,94 |
292,20 |
- |
0,81 |
0,90 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6503,98 |
6764,41 |
- |
-2,83 |
-2,94 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2335,56 |
2434,87 |
- |
-2,10 |
-2,18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt thay đổi trái chiều vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD biến động không đồng nhất. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt và bán ra tăng lần lượt 15 đồng và 55 đồng, đạt mức 24.255 VND/USD và 24.715 VND/USD. Trong khi đó, ngân hàng thực hiện hạ 25 đồng ở chiều mua chuyển khoản, xuống còn 24.295 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt giảm mạnh với mức biến động khoảng 509 đồng - mua tiền mặt, 324 đồng - mua chuyển khoản và 144 đồng - bán ra, tương ứng với mức 25.975 VND/EUR, 26.185 VND/EUR và 27.475 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 30.692 VND/GBP (giảm 211 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 30.702 VND/GBP (giảm 251 đồng) và ở chiều bán ra là 31.872 VND/GBP (giảm 41 đồng).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giảm trái chiều. Cụ thể, tại chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tỷ giá lần lượt giảm 0,57 đồng và 0,42 đồng, xuống còn 164,9 VND/JPY và 165,05 VND/JPY. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng thêm 1,18 đồng, lên mức 174,6 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,45 VND/KRW (giảm 0,37 đồng), chiều mua chuyển khoản là 16,65 VND/KRW (giảm 0,97 đồng) và chiều bán ra là 20,45 VND/KRW (tăng 0,03 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.064 |
16.084 |
16.684 |
-113 |
-193 |
-43 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.963 |
17.973 |
18.673 |
-95 |
-185 |
-35 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.228 |
28.248 |
29.198 |
-72 |
-157 |
-7 |
|
Euro (EUR) |
25.975 |
26.185 |
27.475 |
-509 |
-324 |
-144 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.692 |
30.702 |
31.872 |
-211 |
-251 |
-41 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.003 |
3.013 |
3.208 |
-54 |
-59 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,90 |
165,05 |
174,60 |
-0,57 |
-0,42 |
1,18 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,45 |
16,65 |
20,45 |
-0,37 |
-0,97 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.041 |
15.051 |
15.631 |
-11 |
-51 |
12 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.842 |
17.852 |
18.652 |
-117 |
-207 |
-7 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
649,35 |
689,35 |
717,35 |
3,47 |
-0,87 |
3,47 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.255 |
24.295 |
24.715 |
15 |
-25 |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.