Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 15/1: Tiếp tục điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (15/1) biến động khác nhau. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 16/1: Đồng loạt lao dốc 16/01/2024 - 09:25
Tỷ giá USD đảo chiều tăng vào sáng đầu tuần, với mức điều chỉnh 20 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.280 VND/USD (mua tiền mặt), 24.310 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.650 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm 16,77 đồng (mua tiền mặt), 16,95 đồng (mua chuyển khoản) và 17,73 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.120,51 VND/EUR, 26.384,35 VND/EUR và 27.554,36 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm ngày thứ ba liên tiếp, lần lượt hạ 25,22 đồng - mua tiền mặt, 25,47 đồng - mua chuyển khoản và 26,33 đồng - bán ra, xuống còn 30.373,35 VND/GBP, 30.680,15 VND/GBP và 31.666,27 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng 0,21 đồng (mua tiền mặt và chuyển khoản) và 0,23 đồng (bán ra), hiện đạt mức 163,66 VND/JPY, 165,31 VND/JPY và 173,23 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xoay chiều giảm nhẹ 0,01 đồng tại hai chiều mua bán, hiện niêm yết tại mức 16,01 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,87 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,49 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.280 |
24.310 |
24.650 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
26.120,51 |
26.384,35 |
27.554,36 |
-16,77 |
-16,95 |
-17,73 |
Bảng Anh |
GBP |
30.373,35 |
30.680,15 |
31.666,27 |
-25,22 |
-25,47 |
-26,33 |
Yen Nhật |
JPY |
163,66 |
165,31 |
173,23 |
0,21 |
0,21 |
0,23 |
Đô la Úc |
AUD |
15.954,72 |
16.115,87 |
16.633,87 |
-3,63 |
-3,68 |
-3,82 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.917,79 |
18.098,78 |
18.680,51 |
3,89 |
3,93 |
4,03 |
Baht Thái |
THB |
619,44 |
688,27 |
714,67 |
3,50 |
3,90 |
4,05 |
Đô la Canada |
CAD |
17.802,80 |
17.982,63 |
18.560,63 |
-18,69 |
-18,88 |
-19,51 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.968,98 |
28.251,49 |
29.159,55 |
19,60 |
19,79 |
20,39 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.050,76 |
3.081,57 |
3180,62 |
1,79 |
1,81 |
1,86 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3345,52 |
3.379,31 |
3.488,45 |
1,85 |
1,87 |
1,92 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3529,1 |
3664,46 |
- |
-2,19 |
-2,28 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,70 |
306,50 |
- |
0,57 |
0,59 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,08 |
17,87 |
19,49 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.463,47 |
82.645,19 |
- |
39,12 |
40,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5213,74 |
5327,77 |
- |
3,14 |
3,21 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2332,41 |
2431,58 |
- |
6,19 |
6,45 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
264,85 |
293,21 |
- |
0,91 |
1,01 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6509,3 |
6769,93 |
- |
5,32 |
5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2332,31 |
2431,48 |
- |
-3,25 |
-3,39 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD biến động khác nhau. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng lần lượt 5 đồng và 45 đồng, đạt mức 24.260 VND/USD và 24.340 VND/USD. Trong khi đó, ngân hàng thực hiện hạ 35 đồng ở chiều bán ra, xuống còn 24.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng với mức biến động khoảng 462 đồng - mua tiền mặt, 277 đồng - mua chuyển khoản và 97 đồng - bán ra, tương ứng với mức 26.437 VND/EUR, 26.462 VND/EUR và 27.572 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) điều chỉnh trái chiều. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 30.821 VND/GBP (tăng 129 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 30.871 VND/GBP (tăng 169 đồng) và ở chiều bán ra là 31.831 VND/GBP (giảm 41 đồng).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giảm khác nhau. Cụ thể, tại chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tỷ giá lần lượt tăng 0,58 đồng và 0,43 đồng, lên chung mức 165,48 VND/JPY. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh giảm 1,17 đồng, hạ xuống mức 173,43 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,78 VND/KRW (tăng 0,33 đồng), chiều mua chuyển khoản là 17,58 VND/KRW (tăng 0,93 đồng) và chiều bán ra là 20,38 VND/KRW (giảm 0,07 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.146 |
16.246 |
16.696 |
82 |
162 |
12 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.035 |
18.135 |
18.685 |
72 |
162 |
12 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.260 |
28.365 |
29.165 |
32 |
117 |
-33 |
|
Euro (EUR) |
26.437 |
26.462 |
27.572 |
462 |
277 |
97 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.821 |
30.871 |
31.831 |
129 |
169 |
-41 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.059 |
3.074 |
3.209 |
56 |
61 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
165,48 |
165,48 |
173,43 |
0,58 |
0,43 |
-1,17 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,78 |
17,58 |
20,38 |
0,33 |
0,93 |
-0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.017 |
15.067 |
15.584 |
-24 |
16 |
-47 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.945 |
18.045 |
18.645 |
103 |
193 |
-7 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
648,35 |
692,69 |
716,35 |
-1,00 |
3,34 |
-1,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.260 |
24.340 |
24.680 |
5 |
45 |
-35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.