Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 16/1: Đồng loạt lao dốc
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (16/1) giảm đồng loạt. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 17/1: USD xoay chiều tăng 17/01/2024 - 09:29
Tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.270 VND/USD (mua tiền mặt), 24.300 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.640 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm ngày thứ ba liên tiếp với mức biến động 55,98 đồng (mua tiền mặt), 56,54 đồng (mua chuyển khoản) và 59,04 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.064,53 VND/EUR, 26.327,81 VND/EUR và 27.495,32 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục mất thêm 86,33 đồng - mua tiền mặt, 87,2 đồng - mua chuyển khoản và 89,98 đồng - bán ra, xuống còn 30.287,02 VND/GBP, 30.592,95 VND/GBP và 31.576,29 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều giảm nhẹ khoảng 0,86 đồng (mua tiền mặt), 0,87 đồng (mua chuyển khoản) và 0,92 đồng (bán ra), hiện đạt mức 162,8 VND/JPY, 164,44 VND/JPY và 172,31 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,93 VND/KRW - giảm 0,15 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,7 VND/KRW - giảm 0,17 đồng và ở chiều bán ra là 19,31 VND/KRW - giảm 0,18 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.270 |
24.300 |
24.640 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
26.064,53 |
26.327,81 |
27.495,32 |
-55,98 |
-56,54 |
-59,04 |
Bảng Anh |
GBP |
30.287,02 |
30.592,95 |
31.576,29 |
-86,33 |
-87,20 |
-89,98 |
Yen Nhật |
JPY |
162,80 |
164,44 |
172,31 |
-0,86 |
-0,87 |
-0,92 |
Đô la Úc |
AUD |
15.819,44 |
15.979,24 |
16.492,85 |
-135,28 |
-136,63 |
-141,02 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.862,17 |
18.042,60 |
18.622,53 |
-55,62 |
-56,18 |
-57,98 |
Baht Thái |
THB |
616,19 |
684,65 |
710,92 |
-3,25 |
-3,62 |
-3,75 |
Đô la Canada |
CAD |
17.734,65 |
17.913,79 |
18.489,58 |
-68,15 |
-68,84 |
-71,05 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.830,30 |
28.111,41 |
29.014,99 |
-138,68 |
-140,08 |
-144,56 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.048,54 |
3.079,33 |
3178,31 |
-2,22 |
-2,24 |
-2,31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3342 |
3.375,76 |
3.484,79 |
-3,52 |
-3,55 |
-3,66 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3520,57 |
3655,6 |
- |
-8,53 |
-8,86 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,46 |
306,25 |
- |
-0,24 |
-0,25 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,7 |
19,31 |
-0,15 |
-0,17 |
-0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.379,30 |
82.557,70 |
- |
-84,17 |
-87,49 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5171,53 |
5284,63 |
- |
-42,21 |
-43,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2310,51 |
2408,75 |
- |
-21,90 |
-22,83 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
265,45 |
293,88 |
- |
0,60 |
0,67 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6506,64 |
6767,17 |
- |
-2,66 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2315,95 |
2414,43 |
- |
-16,36 |
-17,05 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD cùng giảm 17 đồng tại hai chiều mua bán, lần lượt đạt mức 24.243 VND/USD (mua tiền mặt), 24.323 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.663 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt giảm với mức điều chỉnh 77 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.360 VND/EUR, 26.385 VND/EUR và 27.495 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.704 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.754 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.714 VND/GBP, ghi nhận cùng giảm 177 đồng so với cùng thời điểm vào phiên sáng qua.
Sau khi giảm 0,93 đồng ở hai chiều mua bán, tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 164,55 VND/JPY và ở chiều bán ra là 172,50 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,14 đồng, lần lượt ứng với mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.997 |
16.097 |
16.547 |
-149 |
-149 |
-149 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.958 |
18.058 |
18.608 |
-77 |
-77 |
-77 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.136 |
28.241 |
29.041 |
-124 |
-124 |
-124 |
|
Euro (EUR) |
26.360 |
26.385 |
27.495 |
-77 |
-77 |
-77 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.704 |
30.754 |
31.714 |
-117 |
-117 |
-117 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.055 |
3.070 |
3.205 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,55 |
164,55 |
172,50 |
-0,93 |
-0,93 |
-0,93 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.881 |
14.931 |
15.448 |
-136 |
-136 |
-136 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.886 |
17.986 |
18.586 |
-59 |
-59 |
-59 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
644,77 |
689,11 |
712,77 |
-3,58 |
-3,58 |
-3,58 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.243 |
24.323 |
24.663 |
-17 |
-17 |
-17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.