|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 16/1: Đồng loạt lao dốc

09:25 | 16/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (16/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank ghi nhận giảm mạnh. Hiện, tỷ giá bảng Anh tại ngân hàng Vietinbank giảm mạnh, xuống mức 30.704 - 31.714 VND/USD (hai chiều mua - bán) vào sáng nay.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (16/1) giảm đồng loạt. Chi tiết:

Tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.270 VND/USD (mua tiền mặt), 24.300 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.640 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm ngày thứ ba liên tiếp với mức biến động 55,98 đồng (mua tiền mặt), 56,54 đồng (mua chuyển khoản) và 59,04 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.064,53 VND/EUR, 26.327,81 VND/EUR và 27.495,32 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục mất thêm 86,33 đồng - mua tiền mặt, 87,2 đồng - mua chuyển khoản và 89,98 đồng - bán ra, xuống còn 30.287,02 VND/GBP, 30.592,95 VND/GBP và 31.576,29 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều giảm nhẹ khoảng 0,86 đồng (mua tiền mặt), 0,87 đồng (mua chuyển khoản) và 0,92 đồng (bán ra), hiện đạt mức 162,8 VND/JPY, 164,44 VND/JPY và 172,31 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,93 VND/KRW - giảm 0,15 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,7 VND/KRW - giảm 0,17 đồng và ở chiều bán ra là 19,31 VND/KRW - giảm 0,18 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.270

24.300

24.640

-10

-10

-10

Euro

EUR

26.064,53

26.327,81

27.495,32

-55,98

-56,54

-59,04

Bảng Anh

GBP

30.287,02

30.592,95

31.576,29

-86,33

-87,20

-89,98

Yen Nhật

JPY

162,80

164,44

172,31

-0,86

-0,87

-0,92

Đô la Úc

AUD

15.819,44

15.979,24

16.492,85

-135,28

-136,63

-141,02

Đô la Singapore

SGD

17.862,17

18.042,60

18.622,53

-55,62

-56,18

-57,98

Baht Thái

THB

616,19

684,65

710,92

-3,25

-3,62

-3,75

Đô la Canada

CAD

17.734,65

17.913,79

18.489,58

-68,15

-68,84

-71,05

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.830,30

28.111,41

29.014,99

-138,68

-140,08

-144,56

Đô la Hong Kong

HKD

3.048,54

3.079,33

3178,31

-2,22

-2,24

-2,31

Nhân dân tệ

CNY

3342

3.375,76

3.484,79

-3,52

-3,55

-3,66

Krone Đan Mạch

DKK

-

3520,57

3655,6

-

-8,53

-8,86

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,46

306,25

-

-0,24

-0,25

Won Hàn Quốc

KRW

15,93

17,7

19,31

-0,15

-0,17

-0,18

Dinar Kuwait

KWD

-

79.379,30

82.557,70

-

-84,17

-87,49

Ringgit Malaysia

MYR

-

5171,53

5284,63

-

-42,21

-43,14

Krone Na Uy

NOK

-

2310,51

2408,75

-

-21,90

-22,83

Rúp Nga

RUB

-

265,45

293,88

-

0,60

0,67

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6506,64

6767,17

-

-2,66

-2,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2315,95

2414,43

-

-16,36

-17,05

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD cùng giảm 17 đồng tại hai chiều mua bán, lần lượt đạt mức 24.243 VND/USD (mua tiền mặt), 24.323 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.663 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt giảm với mức điều chỉnh 77 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.360 VND/EUR, 26.385 VND/EUR và 27.495 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.704 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.754 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.714 VND/GBP, ghi nhận cùng giảm 177 đồng so với cùng thời điểm vào phiên sáng qua.

Sau khi giảm 0,93 đồng ở hai chiều mua bán, tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 164,55 VND/JPY và ở chiều bán ra là 172,50 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,14 đồng, lần lượt ứng với mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.997

16.097

16.547

-149

-149

-149

Dollar Canada (CAD)

17.958

18.058

18.608

-77

-77

-77

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.136

28.241

29.041

-124

-124

-124

Euro (EUR)

26.360

26.385

27.495

-77

-77

-77

Bảng Anh (GBP)

30.704

30.754

31.714

-117

-117

-117

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.055

3.070

3.205

-4

-4

-4

Yen Nhật (JPY)

164,55

164,55

172,50

-0,93

-0,93

-0,93

Won Hàn Quốc (KRW)

16,64

17,44

20,24

-0,14

-0,14

-0,14

Dollar New Zealand (NZD)

14.881

14.931

15.448

-136

-136

-136

Dollar Singapore (SGD)

17.886

17.986

18.586

-59

-59

-59

Baht Thái Lan (THB)

644,77

689,11

712,77

-3,58

-3,58

-3,58

Dollar Mỹ (USD)

24.243

24.323

24.663

-17

-17

-17

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên