Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 17/1: USD xoay chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (17/1) hầu hết tiếp tục giảm, riêng đồng USD đảo chiều tăng nhẹ. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 18/1: Euro, bảng Anh xoay chiều tăng 18/01/2024 - 09:29
Tỷ giá USD tăng trở lại chỉ sau một ngày giảm, ghi nhận mức biến động 70 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện ấn định tại mức 24.340 VND/USD (mua tiền mặt), 24.370 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.710 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 61,67 đồng (mua tiền mặt), 62,29 đồng (mua chuyển khoản) và 65,18 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.002,86 VND/EUR, 26.265,52 VND/EUR và 27.430,14 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm 73,49 đồng, 74,23 đồng và 76,76 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, đạt mức 30.213,53 VND/GBP, 30.518,72 VND/GBP và 31.499,53 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,6 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,23 VND/JPY và bán ra là 171,04 VND/JPY, ghi nhận lần lượt giảm 1,2 đồng, 1,21 đồng và 1,27 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,84 VND/KRW - giảm 0,09 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,6 VND/KRW - giảm 0,1 đồng và ở chiều bán ra là 19,19 VND/KRW - giảm 0,12 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.340 |
24.370 |
24.710 |
70 |
70 |
70 |
Euro |
EUR |
26.002,86 |
26.265,52 |
27.430,14 |
-61,67 |
-62,29 |
-65,18 |
Bảng Anh |
GBP |
30.213,53 |
30.518,72 |
31.499,53 |
-73,49 |
-74,23 |
-76,76 |
Yen Nhật |
JPY |
161,60 |
163,23 |
171,04 |
-1,20 |
-1,21 |
-1,27 |
Đô la Úc |
AUD |
15.752,35 |
15.911,47 |
16.422,83 |
-67,09 |
-67,77 |
-70,02 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.823,86 |
18.003,90 |
18.582,51 |
-38,31 |
-38,70 |
-40,02 |
Baht Thái |
THB |
611,50 |
679,45 |
705,51 |
-4,69 |
-5,20 |
-5,41 |
Đô la Canada |
CAD |
17.728,73 |
17.907,81 |
18.483,33 |
-5,92 |
-5,98 |
-6,25 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.760,95 |
28.041,36 |
28.942,55 |
-69,35 |
-70,05 |
-72,44 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.056,21 |
3087,08 |
3186,29 |
7,67 |
7,75 |
7,98 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3342,67 |
3.376,43 |
3.485,47 |
0,67 |
0,67 |
0,68 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3512,73 |
3647,45 |
- |
-7,84 |
-8,15 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,55 |
306,34 |
- |
0,09 |
0,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,6 |
19,19 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.503,11 |
82.686,09 |
- |
123,81 |
128,39 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5162,07 |
5274,95 |
- |
-9,46 |
-9,68 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2298,03 |
2395,73 |
- |
-12,48 |
-13,02 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
265,08 |
293,46 |
- |
-0,37 |
-0,42 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6524,92 |
6786,15 |
- |
18,28 |
18,98 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2304,02 |
2401,97 |
- |
-11,93 |
-12,46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD cùng tăng 67 đồng tại hai chiều mua bán, lần lượt đạt mức 24.310 VND/USD (mua tiền mặt), 24.390 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.730 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng 59 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.301 VND/EUR, 26.326 VND/EUR và 27.436 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.634 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.684 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.644 VND/GBP, ghi nhận cùng giảm 70 đồng so với cùng thời điểm vào phiên sáng qua.
Sau khi giảm 1,11 đồng ở hai chiều mua bán, tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 163,44 VND/JPY và ở chiều bán ra là 171,39 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,11 đồng, lần lượt ứng với mức 16,53 VND/KRW, 17,33 VND/KRW và 20,13 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.928 |
16.028 |
16.478 |
-69 |
-69 |
-69 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.950 |
18.050 |
18.600 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.048 |
28.153 |
28.953 |
-88 |
-88 |
-88 |
|
Euro (EUR) |
26.301 |
26.326 |
27.436 |
-59 |
-59 |
-59 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.634 |
30.684 |
31.644 |
-70 |
-70 |
-70 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.063 |
3.078 |
3.213 |
8 |
8 |
8 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,44 |
163,44 |
171,39 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,11 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,53 |
17,33 |
20,13 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.838 |
14.888 |
15.405 |
-43 |
-43 |
-43 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.844 |
17.944 |
18.544 |
-42 |
-42 |
-42 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
639,67 |
684,01 |
707,67 |
-5,10 |
-5,10 |
-5,10 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.310 |
24.390 |
24.730 |
67 |
67 |
67 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.