|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 18/1: Euro, bảng Anh xoay chiều tăng

09:29 | 18/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (18/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất. Hiện, tỷ giá won Hàn Quốc tại ngân hàng Vietinbank đồng loạt giảm nhẹ 0,04 đồng tại hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (18/1) biến động trái chiều. Chi tiết:

Tỷ giá USD đi ngang, hiện ổn định tại mức 24.340 VND/USD (mua tiền mặt), 24.370 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.710 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng 19,13 đồng (mua tiền mặt), 19,32 đồng (mua chuyển khoản) và 20,18 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.021,99 VND/EUR, 26.284,84 VND/EUR và 27.450,32 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng 86,08 đồng, 86,95 đồng và 89,74 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, đạt mức 30.299,61 VND/GBP, 30.605,67 VND/GBP và 31.589,27 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,54 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,16 VND/JPY và bán ra là 169,93 VND/JPY, tiếp đà giảm thêm 1,06 đồng, 1,07 đồng và 1,11 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,78 VND/KRW và ở chiều mua chuyển khoản là 17,54 VND/KRW - cùng giảm 0,06 đồng và ở chiều bán ra là 18,73 VND/KRW - giảm 0,46 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.340

24.370

24.710

0

0

0

Euro

EUR

26.021,99

26.284,84

27.450,32

19,13

19,32

20,18

Bảng Anh

GBP

30.299,61

30.605,67

31.589,27

86,08

86,95

89,74

Yen Nhật

JPY

160,54

162,16

169,93

-1,06

-1,07

-1,11

Đô la Úc

AUD

15.637,58

15.795,54

16.303,17

-114,77

-115,93

-119,66

Đô la Singapore

SGD

17.786,75

17.966,41

18.543,81

-37,11

-37,49

-38,70

Baht Thái

THB

609,27

676,97

702,93

-2,23

-2,48

-2,58

Đô la Canada

CAD

17.715,60

17.894,54

18.469,64

-13,13

-13,27

-13,69

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.664,61

27.944,05

28.842,12

-96,34

-97,31

-100,43

Đô la Hong Kong

HKD

3.057,89

3088,78

3188,04

1,68

1,70

1,75

Nhân dân tệ

CNY

3339,97

3.373,71

3.482,66

-2,70

-2,72

-2,81

Krone Đan Mạch

DKK

-

3514,94

3649,74

-

2,21

2,29

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,24

306,02

-

-0,31

-0,32

Won Hàn Quốc

KRW

15,78

17,54

18,73

-0,06

-0,06

-0,46

Dinar Kuwait

KWD

-

79.477,29

82.659,23

-

-25,82

-26,86

Ringgit Malaysia

MYR

-

5145,66

5258,18

-

-16,41

-16,77

Krone Na Uy

NOK

-

2285,01

2382,16

-

-13,02

-13,57

Rúp Nga

RUB

-

263,51

291,72

-

-1,57

-1,74

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6524,92

6786,15

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2300,56

2398,36

-

-3,46

-3,61

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm khác nhau vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD cùng giảm 17 đồng tại hai chiều mua bán, lần lượt xuống mức 24.293 VND/USD (mua tiền mặt), 24.373 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.713 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng 26 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.327 VND/EUR, 26.352 VND/EUR và 27.462 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.736 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.786 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.746 VND/GBP, đồng loạt tăng 102 đồng so với cùng thời điểm vào phiên sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 162,36 VND/JPY và ở chiều bán ra là 170,31 VND/JPY - cùng giảm 1,08 đồng so với phiên trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,04 đồng, lần lượt ứng với mức 16,49 VND/KRW, 17,29 VND/KRW và 20,09 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.830

15.930

16.380

-98

-98

-98

Dollar Canada (CAD)

17.928

18.028

18.578

-22

-22

-22

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.936

28.041

28.841

-112

-112

-112

Euro (EUR)

26.327

26.352

27.462

26

26

26

Bảng Anh (GBP)

30.736

30.786

31.746

102

102

102

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.063

3.078

3.213

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

162,36

162,36

170,31

-1,08

-1,08

-1,08

Won Hàn Quốc (KRW)

16,49

17,29

20,09

-0,04

-0,04

-0,04

Dollar New Zealand (NZD)

14.780

14.830

15.347

-58

-58

-58

Dollar Singapore (SGD)

17.815

17.915

18.515

-29

-29

-29

Baht Thái Lan (THB)

638,70

683,04

706,70

-0,97

-0,97

-0,97

Dollar Mỹ (USD)

24.293

24.373

24.713

-17

-17

-17

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên