Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 18/1: Euro, bảng Anh xoay chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (18/1) biến động trái chiều. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 19/1: Xu hướng tăng chiếm đa số ngoại tệ 19/01/2024 - 09:23
Tỷ giá USD đi ngang, hiện ổn định tại mức 24.340 VND/USD (mua tiền mặt), 24.370 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.710 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng 19,13 đồng (mua tiền mặt), 19,32 đồng (mua chuyển khoản) và 20,18 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.021,99 VND/EUR, 26.284,84 VND/EUR và 27.450,32 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng 86,08 đồng, 86,95 đồng và 89,74 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, đạt mức 30.299,61 VND/GBP, 30.605,67 VND/GBP và 31.589,27 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,54 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,16 VND/JPY và bán ra là 169,93 VND/JPY, tiếp đà giảm thêm 1,06 đồng, 1,07 đồng và 1,11 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,78 VND/KRW và ở chiều mua chuyển khoản là 17,54 VND/KRW - cùng giảm 0,06 đồng và ở chiều bán ra là 18,73 VND/KRW - giảm 0,46 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.340 |
24.370 |
24.710 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.021,99 |
26.284,84 |
27.450,32 |
19,13 |
19,32 |
20,18 |
Bảng Anh |
GBP |
30.299,61 |
30.605,67 |
31.589,27 |
86,08 |
86,95 |
89,74 |
Yen Nhật |
JPY |
160,54 |
162,16 |
169,93 |
-1,06 |
-1,07 |
-1,11 |
Đô la Úc |
AUD |
15.637,58 |
15.795,54 |
16.303,17 |
-114,77 |
-115,93 |
-119,66 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.786,75 |
17.966,41 |
18.543,81 |
-37,11 |
-37,49 |
-38,70 |
Baht Thái |
THB |
609,27 |
676,97 |
702,93 |
-2,23 |
-2,48 |
-2,58 |
Đô la Canada |
CAD |
17.715,60 |
17.894,54 |
18.469,64 |
-13,13 |
-13,27 |
-13,69 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.664,61 |
27.944,05 |
28.842,12 |
-96,34 |
-97,31 |
-100,43 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.057,89 |
3088,78 |
3188,04 |
1,68 |
1,70 |
1,75 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3339,97 |
3.373,71 |
3.482,66 |
-2,70 |
-2,72 |
-2,81 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3514,94 |
3649,74 |
- |
2,21 |
2,29 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,24 |
306,02 |
- |
-0,31 |
-0,32 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,78 |
17,54 |
18,73 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,46 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.477,29 |
82.659,23 |
- |
-25,82 |
-26,86 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5145,66 |
5258,18 |
- |
-16,41 |
-16,77 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2285,01 |
2382,16 |
- |
-13,02 |
-13,57 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
263,51 |
291,72 |
- |
-1,57 |
-1,74 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6524,92 |
6786,15 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2300,56 |
2398,36 |
- |
-3,46 |
-3,61 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm khác nhau vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD cùng giảm 17 đồng tại hai chiều mua bán, lần lượt xuống mức 24.293 VND/USD (mua tiền mặt), 24.373 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.713 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng 26 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.327 VND/EUR, 26.352 VND/EUR và 27.462 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.736 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.786 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.746 VND/GBP, đồng loạt tăng 102 đồng so với cùng thời điểm vào phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 162,36 VND/JPY và ở chiều bán ra là 170,31 VND/JPY - cùng giảm 1,08 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,04 đồng, lần lượt ứng với mức 16,49 VND/KRW, 17,29 VND/KRW và 20,09 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.830 |
15.930 |
16.380 |
-98 |
-98 |
-98 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.928 |
18.028 |
18.578 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.936 |
28.041 |
28.841 |
-112 |
-112 |
-112 |
|
Euro (EUR) |
26.327 |
26.352 |
27.462 |
26 |
26 |
26 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.736 |
30.786 |
31.746 |
102 |
102 |
102 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.063 |
3.078 |
3.213 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,36 |
162,36 |
170,31 |
-1,08 |
-1,08 |
-1,08 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,49 |
17,29 |
20,09 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.780 |
14.830 |
15.347 |
-58 |
-58 |
-58 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.815 |
17.915 |
18.515 |
-29 |
-29 |
-29 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,70 |
683,04 |
706,70 |
-0,97 |
-0,97 |
-0,97 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.293 |
24.373 |
24.713 |
-17 |
-17 |
-17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.