|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 19/1: Xu hướng tăng chiếm đa số ngoại tệ

09:23 | 19/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (19/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn xoay chiều tăng. Hiện, tỷ giá yen Nhật tại ngân hàng Vietcombank đồng loạt tăng, hiện ở mức 160,88 - 170,28 VND/JPY tại hai chiều giao dịch.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (19/1) đồng loạt điều chỉnh tăng. Chi tiết:

Tỷ giá USD ghi nhận tăng 20 đồng, hiện niêm yết tại mức 24.360 VND/USD (mua tiền mặt), 24.390 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.730 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà tăng nhẹ 11,65 đồng (mua tiền mặt), 11,77 đồng (mua chuyển khoản) và 12,26 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.033,64 VND/EUR, 26.296,61 VND/EUR và 27.462,58 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng thêm 113,26 đồng, 114,4 đồng và 118,03 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.412,87 VND/GBP, 30.720,07 VND/GBP và 31.707,30 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,88 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,50 VND/JPY (cùng tăng nhẹ 0,34 đồng) và bán ra là 170,28 VND/JPY (tăng 0,35 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt tăng 0,14 đồng - đạt mức 15,92 VND/KRW và ở chiều mua chuyển khoản tăng 0,15 đồng - đạt mức 17,69 VND/KRW và ở chiều bán ra tăng 0,17 đồng - 18,9 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.360

24.390

24.730

20

20

20

Euro

EUR

26.033,64

26.296,61

27.462,58

11,65

11,77

12,26

Bảng Anh

GBP

30.412,87

30.720,07

31.707,30

113,26

114,40

118,03

Yen Nhật

JPY

160,88

162,50

170,28

0,34

0,34

0,35

Đô la Úc

AUD

15.755,63

15.914,78

16.426,22

118,05

119,24

123,05

Đô la Singapore

SGD

17.825,12

18.005,17

18.583,79

38,37

38,76

39,98

Baht Thái

THB

610,97

678,85

704,89

1,70

1,88

1,96

Đô la Canada

CAD

17.749,77

17.929,06

18.505,24

34,17

34,52

35,60

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.578,71

27.857,29

28.752,52

-85,90

-86,76

-89,60

Đô la Hong Kong

HKD

3061,01

3091,93

3191,29

3,12

3,15

3,25

Nhân dân tệ

CNY

3342,65

3.376,42

3.485,45

2,68

2,71

2,79

Krone Đan Mạch

DKK

-

3517,75

3652,66

-

2,81

2,92

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,55

306,34

-

0,31

0,32

Won Hàn Quốc

KRW

15,92

17,69

18,9

0,14

0,15

0,17

Dinar Kuwait

KWD

-

79.593,82

82.780,31

-

116,53

121,08

Ringgit Malaysia

MYR

-

5154,23

5266,92

-

8,57

8,74

Krone Na Uy

NOK

-

2286,74

2383,96

-

1,73

1,80

Rúp Nga

RUB

-

261,37

289,35

-

-2,14

-2,37

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6530,07

6791,5

-

5,15

5,35

Krona Thụy Điển

SEK

-

2295,25

2392,83

-

-5,31

-5,53

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD cùng tăng 20 đồng tại hai chiều mua bán, lần lượt xuống mức 24.313 VND/USD (mua tiền mặt), 24.393 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.733 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) nhích nhẹ 4 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.331 VND/EUR, 26.356 VND/EUR và 27.466 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.816 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.866 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.826 VND/GBP, đồng loạt tăng 80 đồng so với cùng thời điểm vào phiên sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 162,24 VND/JPY và ở chiều bán ra là 170,19 VND/JPY - cùng giảm 0,12 đồng so với phiên trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng nhẹ 0,09 đồng, lần lượt ứng với mức 16,58 VND/KRW, 17,38 VND/KRW và 20,18 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.912

16.012

16.462

82

82

82

Dollar Canada (CAD)

17.957

18.057

18.607

29

29

29

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.841

27.946

28.746

-95

-95

-95

Euro (EUR)

26.331

26.356

27.466

4

4

4

Bảng Anh (GBP)

30.816

30.866

31.826

80

80

80

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.065

3.080

3.215

2

2

2

Yen Nhật (JPY)

162,24

162,24

170,19

-0,12

-0,12

-0,12

Won Hàn Quốc (KRW)

16,58

17,38

20,18

0,09

0,09

0,09

Dollar New Zealand (NZD)

14.765

14.815

15.332

-15

-15

-15

Dollar Singapore (SGD)

17.841

17.941

18.541

26

26

26

Baht Thái Lan (THB)

638,10

682,44

706,10

-0,60

-0,60

-0,60

Dollar Mỹ (USD)

24.313

24.393

24.733

20

20

20

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên

Nhà đầu tư chứng khoán thận trọng trước hai luồng thông tin trái chiều
Thị tường chứng khoán tuần qua chỉ giao dịch trong 2 ngày, nhưng đã cho thấy sự thận trọng của giới đầu tư khi chỉ số tăng, trong bối cảnh thanh khoản ở mức thấp. Giới phân tích cho rằng, thị trường chứng khoán đang chịu tác động từ 2 luồng thông tin trái chiều.