Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/1: Nhiều ngân hàng tiếp tục tăng tỷ giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/1: Biến động không đồng nhất 13/01/2024 - 08:55
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/1) tại đa số ngân hàng khảo sát đều tăng. Riêng ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá giảm tại các chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 166,57 VND/JPY. Ngân hàng Agribank có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 170,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,4 |
165,05 |
172,95 |
0,4 |
0,41 |
0,41 |
Agribank |
164,95 |
165,61 |
170,00 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
165,47 |
165,47 |
173,42 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
BIDV |
163,72 |
164,71 |
172,33 |
-0,40 |
-0,4 |
-0,39 |
Techcombank |
161,99 |
166,37 |
174,52 |
0,57 |
0,57 |
0,6 |
NCB |
164,41 |
165,61 |
172,15 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
Eximbank |
166,01 |
166,51 |
170,83 |
0,63 |
0,63 |
0,64 |
Sacombank |
166,57 |
167,07 |
171,68 |
0,38 |
0,38 |
0,44 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Trong khi đó, ngân hàng Techcombank, VCB và VietinBank tiếp đà tăng tỷ giá mua và bán so với phiên giao dịch hôm qua.
Mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào hiện ở mức 16.214 VND/AUD và thấp nhất tại chiều bán ra đạt mức 16.516 VND/AUD, lần lượt ghi nhận tại Sacombank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.969 |
16.130 |
16.649 |
10 |
10 |
11 |
Agribank |
16.086 |
16.151 |
16.622 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.177 |
16.277 |
16.727 |
11 |
11 |
11 |
BIDV |
15.971 |
16.068 |
16.516 |
-119 |
-119 |
-130 |
Techcombank |
15.896 |
16.162 |
16.801 |
2 |
2 |
6 |
NCB |
16.053 |
16.153 |
16.748 |
-13 |
-13 |
-12 |
Eximbank |
16.135 |
16.183 |
16.635 |
-15 |
-15 |
-16 |
Sacombank |
16.214 |
16.264 |
16.673 |
-7 |
-7 |
-6 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn duy trì đà tăng vào sáng nay. Hiện, mức tỷ giá mua vào và bán ra giảm mạnh trên mức 100 đồng tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng Sacombank ghi nhận mức tỷ giá mua vào là 31.083 VND/GBP - cao nhất. Ngoài ra, ngân hàng Agribank có mức tỷ giá bán ra là 31.538 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.439 |
30.747 |
31.735 |
120 |
122 |
125 |
Agribank |
30.555 |
30.739 |
31.538 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.903 |
30.953 |
31.913 |
103 |
103 |
103 |
BIDV |
30.454 |
30.638 |
31.601 |
-64 |
-64 |
-72 |
Techcombank |
30.496 |
30.871 |
31.832 |
86 |
86 |
92 |
NCB |
30.806 |
30.926 |
31.753 |
80 |
80 |
81 |
Eximbank |
30.783 |
30.875 |
31.675 |
112 |
112 |
114 |
Sacombank |
31.083 |
31.133 |
31.598 |
87 |
87 |
86 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, Agribank và Techcombank giữ ổn định đối với tỷ giá tại chiều bán ra.
Hình thức mua vào có tỷ giá cao nhất tại Vietinbank và hình thức bán ra có tỷ giá thấp nhất tại BIDV, tương đương với mức 16,82 VND/KRW và 19,31 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,09 |
17,88 |
19,5 |
0,08 |
0,10 |
0,10 |
Agribank |
- |
17,73 |
19,38 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,82 |
17,62 |
20,42 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
16,28 |
17,98 |
19,31 |
0 |
-0,01 |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,83 |
16,83 |
20,75 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 10 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.343 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.472 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.343 |
3.377 |
3.486 |
10 |
10 |
10 |
VietinBank |
- |
3.379 |
3.489 |
- |
8 |
8 |
BIDV |
- |
3.380 |
3.472 |
- |
3 |
5 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.361 |
3.493 |
- |
7 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.270 VND/USD và 24.640 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.169,44 VND/EUR và 27.605,99 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.933,36 VND/SGD và 18.696,75 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.823,46 VND/CAD và 18.582,17 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 617,42 VND/THB và 712,34 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.