Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/1: Xu hướng giảm chiếm đa số các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/1: Đồng loạt giảm 16/01/2024 - 09:26
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/1) biến động không đồng nhất so với phiên thứ Bảy tuần trước. Trong đó, tại chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 6 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất và Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất, lần lượt với mức 166,72 VND/JPY và 170,96 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,66 |
165,31 |
173,23 |
0,21 |
0,21 |
0,23 |
Agribank |
165,85 |
166,52 |
171,06 |
0,27 |
0,28 |
0 |
VietinBank |
165,52 |
165,52 |
173,47 |
0,62 |
0,47 |
-1,13 |
BIDV |
164,79 |
165,79 |
173,43 |
-0,13 |
-0,12 |
-0,14 |
Techcombank |
162,09 |
166,47 |
174,58 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,07 |
NCB |
164,77 |
165,97 |
172,48 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Eximbank |
166,14 |
166,64 |
170,96 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
Sacombank |
166,72 |
167,22 |
171,79 |
0 |
0 |
-0,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại phần lớn ngân hàng khảo sát đều giảm. Trong khi đó, VietinBank điều chỉnh tỷ giá mua và bán tăng trong sáng nay.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào hiện đang ở mức 16.187 VND/AUD và thấp nhất tại chiều bán ra đạt mức 16.620 VND/AUD, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.954 |
16.115 |
16.633 |
-4 |
-4 |
-4 |
Agribank |
16.084 |
16.149 |
16.620 |
-2 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
16.145 |
16.245 |
16.695 |
81 |
161 |
11 |
BIDV |
16.073 |
16.170 |
16.621 |
-30 |
-30 |
-33 |
Techcombank |
15.878 |
16.144 |
16.776 |
-11 |
-11 |
-25 |
NCB |
16.031 |
16.131 |
16.751 |
-50 |
-50 |
-21 |
Eximbank |
16.122 |
16.170 |
16.622 |
-6 |
-6 |
-7 |
Sacombank |
16.187 |
16.237 |
16.643 |
-16 |
-16 |
-26 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt giảm tại các ngân hàng khảo sát trong phiên giao dịch đầu tuần.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá mua vào là 30.983 VND/GBP - cao nhất và mức tỷ giá bán ra là 31.504 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.373 |
30.680 |
31.666 |
-25 |
-25 |
-26 |
Agribank |
30.611 |
30.796 |
31.595 |
-65 |
-65 |
-66 |
VietinBank |
30.823 |
30.873 |
31.833 |
131 |
171 |
-39 |
BIDV |
30.532 |
30.717 |
31.675 |
-67 |
-67 |
-74 |
Techcombank |
30.427 |
30.802 |
31.750 |
-29 |
-30 |
-42 |
NCB |
30.746 |
30.866 |
31.677 |
-79 |
-79 |
-88 |
Eximbank |
30.711 |
30.803 |
31.601 |
-35 |
-35 |
-36 |
Sacombank |
30.983 |
31.033 |
31.504 |
-34 |
-34 |
-37 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) thay đổi theo xu hướng giảm tại nhiều ngân hàng. Riêng tại chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất là 16,77 VND/KRW - tại VietinBank. Song song đó, mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,35 VND/KRW - tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,08 |
17,87 |
19,49 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,80 |
19,46 |
- |
0,01 |
0,01 |
VietinBank |
16,77 |
17,57 |
20,37 |
0,32 |
0,92 |
-0,08 |
BIDV |
16,31 |
18,01 |
19,35 |
-0,05 |
- |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,77 |
16,77 |
20,68 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.345 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.473 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.345 |
3.379 |
3.488 |
2 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.374 |
3.484 |
- |
25 |
-5 |
BIDV |
- |
3.381 |
3.473 |
- |
-2 |
0 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.363 |
3.495 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.280 VND/USD và 24.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.120,51 VND/EUR và 27.554,36 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.917,79 VND/SGD và 18.680,51 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.802,80 VND/CAD và 18.560,63 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 619,44 VND/THB và 714,67 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.