Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/1: Tiếp tục tăng giảm khác nhau
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/1: Hầu hết tăng 25/01/2024 - 09:23
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (24/1) biến động không đồng nhất tại các chiều giao dịch. Tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 1 ngân hàng và tăng tại 7 ngân hàng.
Sacombank hiện đang giữ mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua - 163,79 VND/JPY. Bên cạnh đó, Agribank được ghi nhận mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 168,03 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,86 |
162,48 |
170,26 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Agribank |
162,98 |
163,63 |
168,03 |
-0,08 |
-0,08 |
0 |
VietinBank |
162,55 |
162,55 |
170,5 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
161,93 |
162,91 |
170,51 |
-0,01 |
-0,01 |
0,06 |
Techcombank |
159,32 |
163,69 |
171,77 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
NCB |
161,82 |
163,02 |
169,5 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Eximbank |
163,48 |
163,97 |
168,14 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Sacombank |
163,79 |
164,29 |
168,87 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua - bán tăng tại các ngân hàng VCB, VietinBank, Techcombank và Sacombank. Trong khi đó, các ngân hàng còn lại điều chỉnh giảm vào hôm nay.
Tỷ giá mua vào cao nhất là tại Sacombank và tỷ giá bán ra thấp nhất là tại Agribank, tương ứng với mức 15.953 VND/AUD và 16.382 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.749 |
15.908 |
16.419 |
15 |
15 |
16 |
Agribank |
15.849 |
15.913 |
16.382 |
-75 |
-75 |
-76 |
VietinBank |
15.913 |
16.013 |
16.463 |
5 |
5 |
5 |
BIDV |
15.838 |
15.934 |
16.387 |
-12 |
-11 |
-2 |
Techcombank |
15.634 |
15.899 |
16.529 |
1 |
1 |
3 |
NCB |
15.815 |
15.915 |
16.503 |
-3 |
-3 |
-4 |
Eximbank |
15.904 |
15.952 |
16.390 |
-18 |
-18 |
-19 |
Sacombank |
15.953 |
16.003 |
16.420 |
5 |
5 |
13 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, tỷ giá giảm 19 - 51 đồng tại chiều mua vào và 18 - 45 đồng tại chiều bán ra.
Sacombank hiện đang là ngân hàng được ghi nhận với mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, ứng với mức 30.972 VND/GBP và 31.501 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.385 |
30.692 |
31.678 |
-27 |
-28 |
-29 |
Agribank |
30.593 |
30.778 |
31.578 |
-19 |
-19 |
-18 |
VietinBank |
30.804 |
30.854 |
31.814 |
-30 |
-30 |
-30 |
BIDV |
30.513 |
30.698 |
31.664 |
-52 |
-51 |
-41 |
Techcombank |
30.400 |
30.775 |
31.730 |
-35 |
-35 |
-21 |
NCB |
30.723 |
30.843 |
31.657 |
-44 |
-44 |
-45 |
Eximbank |
30.715 |
30.807 |
31.591 |
-24 |
-24 |
-24 |
Sacombank |
30.972 |
31.022 |
31.501 |
-39 |
-39 |
-32 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
So với phiên hôm qua, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà giảm tại các chiều giao dịch mua và bán. Duy chỉ ngân hàng Techcombank tiếp tục giữ mức tỷ giá không đổi trong sáng nay.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại VietinBank với mức 16,55 VND/KRW. Tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại BIDV với mức 18,9 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,86 |
17,62 |
19,22 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,55 |
19,16 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
VietinBank |
16,55 |
17,35 |
20,15 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,09 |
17,78 |
18,9 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,57 |
16,57 |
20,48 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 10 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.354 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.482 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.354 |
3.388 |
3.497 |
10 |
10 |
10 |
VietinBank |
- |
3.388 |
3.498 |
- |
12 |
12 |
BIDV |
- |
3.389 |
3.482 |
- |
10 |
12 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.354 |
3.484 |
- |
1 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.365 VND/USD và 24.735 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.983,90 VND/EUR và 27.410,09 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.854,01 VND/SGD và 18.613,91 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.783,72 VND/CAD và 18.540,63 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608,01 VND/THB và 701,47 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.