Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/1: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/1) bán ra tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 4 ngân hàng và đi ngang tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá đang ở mức cao nhất tại chiều mua vào là 164,21 VND/JPY và tỷ giá đạt mức thấp nhất tại chiều bán ra là 168,63 VND/JPY, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,55 |
163,18 |
170,99 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
163,41 |
164,07 |
169,25 |
0,17 |
0,17 |
0 |
VietinBank |
161,82 |
161,97 |
171,52 |
-1,5 |
-1,35 |
0,25 |
BIDV |
162,58 |
163,56 |
171,19 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
Techcombank |
159,72 |
164,09 |
172,16 |
-0,37 |
-0,38 |
-0,43 |
NCB |
162,65 |
163,85 |
170,33 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
163,96 |
164,45 |
168,63 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,28 |
Sacombank |
164,21 |
164,71 |
169,25 |
-0,42 |
-0,42 |
-0,46 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất. Trong đó, VietinBank giảm mạnh tỷ giá trong khi BIDV tăng nhẹ tỷ giá tại chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá tại chiều mua vào là 15.987 VND/AUD - cao nhất. Ngân hàng Eximbank triển khai mức tỷ giá tại chiều bán ra là 16.423 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.768 |
15.927 |
16.439 |
16 |
16 |
17 |
Agribank |
15.892 |
15.956 |
16.432 |
32 |
32 |
33 |
VietinBank |
15.855 |
15.875 |
16.475 |
-100 |
-180 |
-30 |
BIDV |
15.889 |
15.985 |
16.437 |
6 |
6 |
5 |
Techcombank |
15.683 |
15.948 |
16.574 |
-4 |
-4 |
-12 |
NCB |
15.861 |
15.961 |
16.548 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
15.936 |
15.984 |
16.423 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
15.987 |
16.037 |
16.449 |
-15 |
-15 |
-14 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng, giảm khác nhau tại nhiều ngân hàng. Theo đó, VietinBank ghi nhận tỷ giá giảm mạnh tại chiều mua vào, lần lượt với mức 184 đồng và 224 đồng.
31.040 VND/GBP là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và 31.562 VND/GBP là mức tỷ giá tại chiều bán ra, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.439 |
30.746 |
31.734 |
-18 |
-19 |
-19 |
Agribank |
30.664 |
30.849 |
31.662 |
-5 |
-5 |
-5 |
VietinBank |
30.689 |
30.699 |
31.869 |
-184 |
-224 |
-14 |
BIDV |
30.587 |
30.771 |
31.739 |
-6 |
-7 |
-7 |
Techcombank |
30.477 |
30.853 |
31.796 |
-5 |
-5 |
-26 |
NCB |
30.810 |
30.930 |
31.745 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
30.777 |
30.869 |
31.654 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
31.040 |
31.090 |
31.562 |
-14 |
-14 |
-22 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giảm khác nhau tại các ngân hàng khảo sát. Riêng Techcombank và NCB vẫn giữ nguyên tỷ giá không đổi trong phiên sáng nay.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất - 16,2 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất - 18,97 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,9 |
17,66 |
19,27 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Agribank |
- |
17,60 |
19,22 |
- |
-0,05 |
-0,06 |
VietinBank |
16,2 |
16,4 |
20,2 |
-0,39 |
-0,99 |
0,01 |
BIDV |
16,15 |
17,84 |
18,97 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,61 |
16,61 |
20,52 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 8 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.360 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.486 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.360 |
3.394 |
3.503 |
-8 |
-9 |
-9 |
VietinBank |
- |
3.357 |
3.497 |
- |
-30 |
0 |
BIDV |
- |
3.393 |
3.486 |
- |
-3 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.369 |
3.499 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.395 VND/USD và 24.765 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.979,71 VND/EUR và 27.405,62 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.885,17 VND/SGD và 18.646,36 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.792,24 VND/CAD và 18.549,47 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 607,90 VND/THB và 701,35 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.