Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/1: Đồng loạt giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/2: Biến động trái chiều 01/02/2024 - 09:27
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (31/1) giảm trở lại chỉ sau một ngày tăng tại hai chiều giao dịch mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank ghi nhận tỷ giá mua vào cao nhất và Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 163,27 VND/JPY và 167,4 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,43 |
162,05 |
169,8 |
-1,15 |
-1,16 |
-1,22 |
Agribank |
162,25 |
162,9 |
167,98 |
-1 |
-1,01 |
-1 |
VietinBank |
162 |
162 |
169,95 |
-1,09 |
-1,09 |
-1,09 |
BIDV |
161,51 |
162,49 |
170,06 |
-1,06 |
-1,06 |
-1,09 |
Techcombank |
158,37 |
162,74 |
170,81 |
-1,28 |
-1,28 |
-1,37 |
NCB |
161,44 |
162,64 |
169,12 |
-0,99 |
-0,99 |
-0,99 |
Eximbank |
162,67 |
163,16 |
167,4 |
-1,19 |
-1,19 |
-1,14 |
Sacombank |
163,27 |
163,77 |
168,37 |
-1,02 |
-1,02 |
-0,97 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm tại các ngân hàng khảo sát trong sáng nay. Theo ghi nhận, ngân hàng Techcombank điều chỉnh giảm mạnh trên mức 200 đồng tại các chiều giao dịch.
Mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 15.816 VND/AUD và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 16.271 VND/AUD, tương ứng với hai ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.649 |
15.807 |
16.315 |
-171 |
-172 |
-178 |
Agribank |
15.754 |
15.817 |
16.284 |
-178 |
-179 |
-188 |
VietinBank |
15.779 |
15.879 |
16.329 |
-192 |
-192 |
-192 |
BIDV |
15.744 |
15.839 |
16.288 |
-185 |
-186 |
-190 |
Techcombank |
15.490 |
15.754 |
16.384 |
-201 |
-202 |
-209 |
NCB |
15.713 |
15.813 |
16.400 |
-185 |
-185 |
-186 |
Eximbank |
15.779 |
15.826 |
16.271 |
-189 |
-190 |
-186 |
Sacombank |
15.816 |
15.866 |
16.282 |
-191 |
-191 |
-181 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm tiếp tục tại tất cả các ngân hàng khảo sát trong phiên giữa tuần. Hiện, biên độ giảm dao động trong khoảng 211 - 259 đồng (mua vào) và 197 - 248 đồng (bán ra).
Sacombank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 30.716 VND/GBP, đồng thời cũng có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 31.246 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.170 |
30.475 |
31.454 |
-224 |
-226 |
-234 |
Agribank |
30.383 |
30.566 |
31.363 |
-214 |
-216 |
-231 |
VietinBank |
30.547 |
30.597 |
31.557 |
-222 |
-222 |
-222 |
BIDV |
30.297 |
30.480 |
31.450 |
-225 |
-227 |
-232 |
Techcombank |
30.119 |
30.493 |
31.447 |
-240 |
-241 |
-240 |
NCB |
30.516 |
30.636 |
31.450 |
-215 |
-215 |
-215 |
Eximbank |
30.438 |
30.529 |
31.324 |
-258 |
-259 |
-248 |
Sacombank |
30.716 |
30.766 |
31.246 |
-211 |
-211 |
-197 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Riêng ngân hàng Techcombank không có điều chỉnh mới đối với tỷ giá tại chiều bán ra.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất là tại VietinBank với mức 16,51 VND/KRW. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại BIDV với mức 18,88 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,85 |
17,61 |
19,21 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,11 |
Agribank |
- |
17,54 |
19,16 |
- |
-0,11 |
-0,12 |
VietinBank |
16,51 |
17,31 |
20,11 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
BIDV |
16,08 |
17,76 |
18,88 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,13 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,55 |
16,55 |
20,46 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 17 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.329 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.456 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.329 |
3.363 |
3.471 |
-17 |
-16 |
-18 |
VietinBank |
- |
3.357 |
3.467 |
- |
-20 |
-20 |
BIDV |
- |
3.364 |
3.456 |
- |
-17 |
-18 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.332 |
3.463 |
- |
-22 |
-21 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.195 VND/USD và 24.565 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.768,28 VND/EUR và 27.182,95 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.756,84 VND/SGD và 18.512,81 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.742,26 VND/CAD và 18,497.61 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,95 VND/THB và 703,72 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.