Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/2: Biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (1/2) đồng loạt tăng tại các chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/2: Hầu hết tăng 02/02/2024 - 09:24
Tỷ giá mua vào cao nhất hiện đang ở mức 164,14 VND/JPY và tỷ giá bán ra thấp nhất là 168,5 VND/JPY, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,42 |
163,05 |
170,86 |
0,99 |
1 |
1,06 |
Agribank |
163,1 |
163,76 |
168,88 |
0,85 |
0,86 |
1 |
VietinBank |
162,98 |
162,98 |
170,93 |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
BIDV |
162,34 |
163,32 |
170,95 |
0,83 |
0,83 |
0,89 |
Techcombank |
159,66 |
164,03 |
172,1 |
1,29 |
1,29 |
1,29 |
NCB |
162,4 |
163,6 |
170,08 |
0,96 |
0,96 |
0,96 |
Eximbank |
163,81 |
164,3 |
168,5 |
1,14 |
1,14 |
1,1 |
Sacombank |
164,14 |
164,64 |
169,22 |
0,87 |
0,87 |
0,85 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động trái chiều trong phiên giao dịch hôm nay. Hiện, tỷ giá bán ra giảm tại 7 ngân hàng và tăng tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 15.817 VND/AUD. Mặt khác, Eximbank có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.265 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.641 |
15.799 |
16.307 |
-8 |
-8 |
-8 |
Agribank |
15.742 |
15.805 |
16.271 |
-12 |
-12 |
-13 |
VietinBank |
15.778 |
15.878 |
16.328 |
-1 |
-1 |
-1 |
BIDV |
15.728 |
15.823 |
16.271 |
-16 |
-16 |
-17 |
Techcombank |
15.499 |
15.763 |
16.398 |
9 |
9 |
14 |
NCB |
15.707 |
15.807 |
16.394 |
-6 |
-6 |
-6 |
Eximbank |
15.781 |
15.828 |
16.265 |
2 |
2 |
-6 |
Sacombank |
15.817 |
15.867 |
16.276 |
1 |
1 |
-6 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng tại ngân hàng Vietcombank, VietinBank, Techcombank, Eximbank và Sacombank.
Mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 30.738 VND/GBP và mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 31.253 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.177 |
30.482 |
31.462 |
7 |
7 |
8 |
Agribank |
30.376 |
30.559 |
31.355 |
-7 |
-7 |
-8 |
VietinBank |
30.562 |
30.612 |
31.572 |
15 |
15 |
15 |
BIDV |
30.294 |
30.477 |
31.451 |
-3 |
-3 |
1 |
Techcombank |
30.176 |
30.550 |
31.486 |
57 |
57 |
39 |
NCB |
30.512 |
30.632 |
31.446 |
-4 |
-4 |
-4 |
Eximbank |
30.478 |
30.569 |
31.350 |
40 |
40 |
26 |
Sacombank |
30.738 |
30.788 |
31.253 |
22 |
22 |
7 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giảm trái chiều tại phần lớn các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá tại Techcombank vẫn giữ nguyên vào hôm nay.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 16,52 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 18,88 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,84 |
17,61 |
19,2 |
-0,01 |
0 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,54 |
19,15 |
- |
0 |
-0,01 |
VietinBank |
16,52 |
17,32 |
20,12 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,06 |
17,75 |
18,88 |
-0,02 |
-0,01 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,54 |
16,54 |
20,45 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 7 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.336 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.464 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.336 |
3.370 |
3.479 |
7 |
7 |
8 |
VietinBank |
- |
3.361 |
3.471 |
- |
4 |
4 |
BIDV |
- |
3.372 |
3.464 |
- |
8 |
8 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.339 |
3.469 |
- |
7 |
6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.220 VND/USD và 24.590 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.720,95 VND/EUR và 27.132,97 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.769,74 VND/SGD và 18.526,23 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.730,03 VND/CAD và 18,484,83 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608,00 VND/THB và 701,47 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.