Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 1/2: USD, euro trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h35 hôm nay (1/2) có xu hướng tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 2/2: Euro, bảng Anh tăng mạnh 02/02/2024 - 09:28
Tỷ giá USD xoay chiều tăng nhẹ 35 tại hai chiều giao dịch, lần lượt xuống còn 24.220 VND/USD (mua tiền mặt), 24.250 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.290 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm nhẹ 22,5 đồng (mua tiền mặt), 22,74 đồng (mua chuyển khoản) và 23,8 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.720,95 VND/EUR, 25.980,75 VND/EUR và 27.132,97 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng nhẹ 26,66 đồng, 26,92 đồng và 27,72 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.177,5 VND/GBP, 30.482,32 VND/GBP và 31.462,21 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,42 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,05 VND/JPY và bán ra là 170,86 VND/JPY - ghi nhận lần lượt tăng 1,12 đồng, 1,14 đồng và 1,19 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,84 VND/KRW (tăng 0,01 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,61 VND/KRW (tăng 0,02 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,2 VND/KRW (tăng 0,01 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.220 |
24.250 |
24.590 |
35 |
35 |
35 |
Euro |
EUR |
25.720,95 |
25.980,75 |
27.132,97 |
-22,50 |
-22,74 |
-23,80 |
Bảng Anh |
GBP |
30.177,50 |
30.482,32 |
31.462,21 |
26,66 |
26,92 |
27,72 |
Yen Nhật |
JPY |
161,42 |
163,05 |
170,86 |
1,12 |
1,14 |
1,19 |
Đô la Úc |
AUD |
15.641,95 |
15.799,95 |
16.307,86 |
27,19 |
27,46 |
28,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.769,74 |
17.949,23 |
18.526,23 |
24,16 |
24,40 |
25,15 |
Baht Thái |
THB |
608,00 |
675,55 |
701,47 |
-1,36 |
-1,51 |
-1,57 |
Đô la Canada |
CAD |
17.730,03 |
17.909,12 |
18.484,83 |
6,95 |
7,02 |
7,20 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.596,26 |
27.875,01 |
28.771,08 |
23,60 |
23,84 |
24,53 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3044,44 |
3075,19 |
3174,05 |
4,75 |
4,80 |
4,95 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3336,94 |
3370,64 |
3479,52 |
9,66 |
9,75 |
10,06 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3476,83 |
3610,2 |
- |
-2,68 |
-2,79 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,18 |
304,92 |
- |
0,62 |
0,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,61 |
19,2 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.216,97 |
82.389,15 |
- |
165,06 |
171,48 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5110,73 |
5222,52 |
- |
6,25 |
6,37 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2277,75 |
2374,6 |
- |
-6,73 |
-7,03 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,36 |
286,02 |
- |
-0,56 |
-0,63 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6493,68 |
6753,71 |
- |
9,32 |
9,67 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2302,87 |
2400,8 |
- |
8,49 |
8,85 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h35. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tăng theo xu hướng chung vào lúc 8h35 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt tăng 40 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.175 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.255 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.595 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 23 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.995 VND/EUR, 26.020 VND/EUR và 27.130 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.576 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.626 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.586 VND/GBP - xoay chiều tăng trở lại khoảng 29 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng 0,96 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 162,96 VND/JPY và ở chiều bán ra đạt mức 170,91 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,52 VND/KRW, 17,32 VND/KRW và 20,12 VND/KRW - cùng nhích nhẹ 0,01 đồng vào phiên sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.794 |
15.894 |
16.344 |
15 |
15 |
15 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.930 |
18.030 |
18.580 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.847 |
27.952 |
28.752 |
21 |
21 |
21 |
|
Euro (EUR) |
25.995 |
26.020 |
27.130 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.576 |
30.626 |
31.586 |
29 |
29 |
29 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.048 |
3.063 |
3.198 |
5 |
5 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,96 |
162,96 |
170,91 |
0,96 |
0,96 |
0,96 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,52 |
17,32 |
20,12 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.697 |
14.747 |
15.264 |
14 |
14 |
14 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.775 |
17.875 |
18.475 |
22 |
22 |
22 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,50 |
678,84 |
702,50 |
-2,08 |
-2,08 |
-2,08 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.175 |
24.255 |
24.595 |
40 |
40 |
40 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h35. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.