|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 1/2: USD, euro trái chiều

08:48 | 01/02/2024
Chia sẻ
Sáng nay (1/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn tiếp tục tăng. Hiện, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank ghi nhận cùng tăng 35 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h35 hôm nay (1/2) có xu hướng tăng. Chi tiết:

Tỷ giá USD xoay chiều tăng nhẹ 35 tại hai chiều giao dịch, lần lượt xuống còn 24.220 VND/USD (mua tiền mặt), 24.250 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.290 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm nhẹ 22,5 đồng (mua tiền mặt), 22,74 đồng (mua chuyển khoản) và 23,8 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.720,95 VND/EUR, 25.980,75 VND/EUR và 27.132,97 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng nhẹ 26,66 đồng, 26,92 đồng và 27,72 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.177,5 VND/GBP, 30.482,32 VND/GBP và 31.462,21 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,42 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,05 VND/JPY và bán ra là 170,86 VND/JPY - ghi nhận lần lượt tăng 1,12 đồng, 1,14 đồng và 1,19 đồng so với phiên sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,84 VND/KRW (tăng 0,01 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,61 VND/KRW (tăng 0,02 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,2 VND/KRW (tăng 0,01 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.220

24.250

24.590

35

35

35

Euro

EUR

25.720,95

25.980,75

27.132,97

-22,50

-22,74

-23,80

Bảng Anh

GBP

30.177,50

30.482,32

31.462,21

26,66

26,92

27,72

Yen Nhật

JPY

161,42

163,05

170,86

1,12

1,14

1,19

Đô la Úc

AUD

15.641,95

15.799,95

16.307,86

27,19

27,46

28,31

Đô la Singapore

SGD

17.769,74

17.949,23

18.526,23

24,16

24,40

25,15

Baht Thái

THB

608,00

675,55

701,47

-1,36

-1,51

-1,57

Đô la Canada

CAD

17.730,03

17.909,12

18.484,83

6,95

7,02

7,20

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.596,26

27.875,01

28.771,08

23,60

23,84

24,53

Đô la Hong Kong

HKD

3044,44

3075,19

3174,05

4,75

4,80

4,95

Nhân dân tệ

CNY

3336,94

3370,64

3479,52

9,66

9,75

10,06

Krone Đan Mạch

DKK

-

3476,83

3610,2

-

-2,68

-2,79

Rupee Ấn Độ

INR

-

293,18

304,92

-

0,62

0,64

Won Hàn Quốc

KRW

15,84

17,61

19,2

0,01

0,02

0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

79.216,97

82.389,15

-

165,06

171,48

Ringgit Malaysia

MYR

-

5110,73

5222,52

-

6,25

6,37

Krone Na Uy

NOK

-

2277,75

2374,6

-

-6,73

-7,03

Rúp Nga

RUB

-

258,36

286,02

-

-0,56

-0,63

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6493,68

6753,71

-

9,32

9,67

Krona Thụy Điển

SEK

-

2302,87

2400,8

-

8,49

8,85

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h35. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tăng theo xu hướng chung vào lúc 8h35 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD đồng loạt tăng 40 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.175 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.255 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.595 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 23 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.995 VND/EUR, 26.020 VND/EUR và 27.130 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.576 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.626 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.586 VND/GBP - xoay chiều tăng trở lại khoảng 29 đồng so với phiên sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng 0,96 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 162,96 VND/JPY và ở chiều bán ra đạt mức 170,91 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,52 VND/KRW, 17,32 VND/KRW và 20,12 VND/KRW - cùng nhích nhẹ 0,01 đồng vào phiên sáng nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.794

15.894

16.344

15

15

15

Dollar Canada (CAD)

17.930

18.030

18.580

-5

-5

-5

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.847

27.952

28.752

21

21

21

Euro (EUR)

25.995

26.020

27.130

-23

-23

-23

Bảng Anh (GBP)

30.576

30.626

31.586

29

29

29

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.048

3.063

3.198

5

5

5

Yen Nhật (JPY)

162,96

162,96

170,91

0,96

0,96

0,96

Won Hàn Quốc (KRW)

16,52

17,32

20,12

0,01

0,01

0,01

Dollar New Zealand (NZD)

14.697

14.747

15.264

14

14

14

Dollar Singapore (SGD)

17.775

17.875

18.475

22

22

22

Baht Thái Lan (THB)

634,50

678,84

702,50

-2,08

-2,08

-2,08

Dollar Mỹ (USD)

24.175

24.255

24.595

40

40

40

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h35. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên