Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 31/1: USD, euro, bảng Anh giảm mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (31/1) giảm mạnh. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 1/2: USD, euro trái chiều 01/02/2024 - 08:48
Tỷ giá USD tiếp tục mất thêm 155 tại hai chiều giao dịch, lần lượt xuống còn 24.185 VND/USD (mua tiền mặt), 24.215 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.555 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà lao dốc 157,98 đồng (mua tiền mặt), 159,57 đồng (mua chuyển khoản) và 166,4 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.743,45 VND/EUR, 26.003,49 VND/EUR và 27.156,77 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh khoảng 243,97 đồng, 246,43 đồng và 254,05 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.150,84 VND/GBP, 30.455,40 VND/GBP và 31.434,49 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,3 VND/JPY, mua chuyển khoản là 161,91 VND/JPY và bán ra là 169,67 VND/JPY - ghi nhận lần lượt giảm 1,28 đồng, 1,3 đồng và 1,35 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,83 VND/KRW (giảm 0,11 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,59 VND/KRW (giảm 0,12 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,19 VND/KRW (giảm 0,13 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.185 |
24.215 |
24.555 |
-155 |
-155 |
-155 |
Euro |
EUR |
25.743,45 |
26.003,49 |
27.156,77 |
-157,98 |
-159,57 |
-166,40 |
Bảng Anh |
GBP |
30.150,84 |
30.455,40 |
31.434,49 |
-243,97 |
-246,43 |
-254,05 |
Yen Nhật |
JPY |
160,30 |
161,91 |
169,67 |
-1,28 |
-1,30 |
-1,35 |
Đô la Úc |
AUD |
15.614,76 |
15.772,49 |
16.279,55 |
-205,26 |
-207,33 |
-213,84 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.745,58 |
17.924,83 |
18.501,08 |
-109,60 |
-110,71 |
-114,10 |
Baht Thái |
THB |
609,36 |
677,06 |
703,04 |
-3,62 |
-4,03 |
-4,17 |
Đô la Canada |
CAD |
17.723,08 |
17.902,10 |
18.477,63 |
-112,12 |
-113,26 |
-116,71 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.572,66 |
27.851,17 |
28.746,55 |
-193,08 |
-195,04 |
-201,02 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3039,69 |
3070,39 |
3169,1 |
-20,40 |
-20,61 |
-21,24 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3327,28 |
3360,89 |
3469,46 |
-18,82 |
-19,01 |
-19,59 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3479,51 |
3612,99 |
- |
-21,88 |
-22,69 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,56 |
304,28 |
- |
-1,68 |
-1,74 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,83 |
17,59 |
19,19 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.051,91 |
82.217,67 |
- |
-470,45 |
-488,49 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5104,48 |
5216,15 |
- |
-31,46 |
-32,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2284,48 |
2381,63 |
- |
-25,00 |
-26,03 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,92 |
286,65 |
- |
-2,56 |
-2,83 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6484,36 |
6744,04 |
- |
-38,59 |
-40,07 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2294,38 |
2391,95 |
- |
-10,82 |
-11,26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt giảm 140 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.135 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.215 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.555 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 141 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.018 VND/EUR, 26.043 VND/EUR và 27.153 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.547 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.597 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.557 VND/GBP - ghi nhận tiếp tục giảm 222 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng giảm 1,09 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 162 VND/JPY và ở chiều bán ra đạt mức 169,95 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,51 VND/KRW, 17,31 VND/KRW và 20,11 VND/KRW - cùng giảm 0,12 đồng vào phiên sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.779 |
15.879 |
16.329 |
-192 |
-192 |
-192 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.935 |
18.035 |
18.585 |
-101 |
-101 |
-101 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.826 |
27.931 |
28.731 |
-176 |
-176 |
-176 |
|
Euro (EUR) |
26.018 |
26.043 |
27.153 |
-141 |
-141 |
-141 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.547 |
30.597 |
31.557 |
-222 |
-222 |
-222 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.043 |
3.058 |
3.193 |
-21 |
-21 |
-21 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,00 |
162,00 |
169,95 |
-1,09 |
-1,09 |
-1,09 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,51 |
17,31 |
20,11 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.683 |
14.733 |
15.250 |
-108 |
-108 |
-108 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.753 |
17.853 |
18.453 |
-100 |
-100 |
-100 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,58 |
680,92 |
704,58 |
-3,86 |
-3,86 |
-3,86 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.135 |
24.215 |
24.555 |
-140 |
-140 |
-140 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.