|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 31/1: USD, euro, bảng Anh giảm mạnh

09:24 | 31/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (31/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank đồng loạt lao dốc. Hiện, tỷ giá bảng Anh tại ngân hàng VietinBank ghi nhận cùng giảm mạnh 222 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (31/1) giảm mạnh. Chi tiết:

Tỷ giá USD tiếp tục mất thêm 155 tại hai chiều giao dịch, lần lượt xuống còn 24.185 VND/USD (mua tiền mặt), 24.215 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.555 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà lao dốc 157,98 đồng (mua tiền mặt), 159,57 đồng (mua chuyển khoản) và 166,4 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.743,45 VND/EUR, 26.003,49 VND/EUR và 27.156,77 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh khoảng 243,97 đồng, 246,43 đồng và 254,05 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.150,84 VND/GBP, 30.455,40 VND/GBP và 31.434,49 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,3 VND/JPY, mua chuyển khoản là 161,91 VND/JPY và bán ra là 169,67 VND/JPY - ghi nhận lần lượt giảm 1,28 đồng, 1,3 đồng và 1,35 đồng so với phiên sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,83 VND/KRW (giảm 0,11 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,59 VND/KRW (giảm 0,12 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,19 VND/KRW (giảm 0,13 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.185

24.215

24.555

-155

-155

-155

Euro

EUR

25.743,45

26.003,49

27.156,77

-157,98

-159,57

-166,40

Bảng Anh

GBP

30.150,84

30.455,40

31.434,49

-243,97

-246,43

-254,05

Yen Nhật

JPY

160,30

161,91

169,67

-1,28

-1,30

-1,35

Đô la Úc

AUD

15.614,76

15.772,49

16.279,55

-205,26

-207,33

-213,84

Đô la Singapore

SGD

17.745,58

17.924,83

18.501,08

-109,60

-110,71

-114,10

Baht Thái

THB

609,36

677,06

703,04

-3,62

-4,03

-4,17

Đô la Canada

CAD

17.723,08

17.902,10

18.477,63

-112,12

-113,26

-116,71

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.572,66

27.851,17

28.746,55

-193,08

-195,04

-201,02

Đô la Hong Kong

HKD

3039,69

3070,39

3169,1

-20,40

-20,61

-21,24

Nhân dân tệ

CNY

3327,28

3360,89

3469,46

-18,82

-19,01

-19,59

Krone Đan Mạch

DKK

-

3479,51

3612,99

-

-21,88

-22,69

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,56

304,28

-

-1,68

-1,74

Won Hàn Quốc

KRW

15,83

17,59

19,19

-0,11

-0,12

-0,13

Dinar Kuwait

KWD

-

79.051,91

82.217,67

-

-470,45

-488,49

Ringgit Malaysia

MYR

-

5104,48

5216,15

-

-31,46

-32,10

Krone Na Uy

NOK

-

2284,48

2381,63

-

-25,00

-26,03

Rúp Nga

RUB

-

258,92

286,65

-

-2,56

-2,83

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6484,36

6744,04

-

-38,59

-40,07

Krona Thụy Điển

SEK

-

2294,38

2391,95

-

-10,82

-11,26

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD đồng loạt giảm 140 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.135 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.215 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.555 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 141 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.018 VND/EUR, 26.043 VND/EUR và 27.153 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.547 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.597 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.557 VND/GBP - ghi nhận tiếp tục giảm 222 đồng so với phiên sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng giảm 1,09 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 162 VND/JPY và ở chiều bán ra đạt mức 169,95 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,51 VND/KRW, 17,31 VND/KRW và 20,11 VND/KRW - cùng giảm 0,12 đồng vào phiên sáng nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.779

15.879

16.329

-192

-192

-192

Dollar Canada (CAD)

17.935

18.035

18.585

-101

-101

-101

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.826

27.931

28.731

-176

-176

-176

Euro (EUR)

26.018

26.043

27.153

-141

-141

-141

Bảng Anh (GBP)

30.547

30.597

31.557

-222

-222

-222

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.043

3.058

3.193

-21

-21

-21

Yen Nhật (JPY)

162,00

162,00

169,95

-1,09

-1,09

-1,09

Won Hàn Quốc (KRW)

16,51

17,31

20,11

-0,12

-0,12

-0,12

Dollar New Zealand (NZD)

14.683

14.733

15.250

-108

-108

-108

Dollar Singapore (SGD)

17.753

17.853

18.453

-100

-100

-100

Baht Thái Lan (THB)

636,58

680,92

704,58

-3,86

-3,86

-3,86

Dollar Mỹ (USD)

24.135

24.215

24.555

-140

-140

-140

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên