|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 27/1: Xu hướng giảm chiếm đa số các ngoại tệ

11:15 | 27/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (27/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn điều chỉnh giảm. Hiện, tỷ giá yen Nhật tại ngân hàng Vietcombank đồng loạt đi ngang tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (27/1) giảm nhẹ. Chi tiết:

Tỷ giá USD ghi nhận giảm nhẹ 5 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt ổn định tại mức 24.395 VND/USD (mua tiền mặt), 24.425 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.765 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận giảm 84,38 đồng (mua tiền mặt), 815,24 đồng (mua chuyển khoản) và 89,01 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.979,71 VND/EUR, 26.242,13 VND/EUR và 27.405,62 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trở lại khoảng 18,18 đồng, 18,36 đồng và 18,94 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 25.979,71 VND/GBP, 26.242,13 VND/GBP và 27.405,62 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,55 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,18 VND/JPY và bán ra là 170,99 VND/JPY - tiếp tục đi ngang so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,9 VND/KRW (giảm 0,3 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,66 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,27 VND/KRW (cùng giảm 0,04 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.395

24.425

24.765

-5

-5

-5

Euro

EUR

25.979,71

26.242,13

27.405,62

-84,38

-85,24

-89,01

Bảng Anh

GBP

30.439,47

30.746,94

31.734,96

-18,18

-18,36

-18,94

Yen Nhật

JPY

161,55

163,18

170,99

0,00

0,00

0,00

Đô la Úc

AUD

15.768,52

15.927,79

16.439,62

15,97

16,12

16,65

Đô la Singapore

SGD

17.885,17

18.065,83

18.646,36

-8,98

-9,07

-9,35

Baht Thái

THB

607,90

675,45

701,35

-0,13

-0,13

-0,14

Đô la Canada

CAD

17.792,24

17.971,96

18.549,47

70,05

70,76

73,03

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.643,53

27.922,76

28.820,03

-98,41

-99,40

-102,58

Đô la Hong Kong

HKD

3066,12

3097,09

3196,61

-0,43

-0,43

-0,45

Nhân dân tệ

CNY

3360,07

3394,01

3.503,61

-8,91

-9,00

-9,28

Krone Đan Mạch

DKK

-

3511,39

3646,04

-

-10,81

-11,23

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,15

306,97

-

-0,04

-0,04

Won Hàn Quốc

KRW

15,9

17,66

19,27

-0,03

-0,04

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

79.707,34

82.898,19

-

-42,13

-43,79

Ringgit Malaysia

MYR

-

5139,77

5252,14

-

-6,48

-6,62

Krone Na Uy

NOK

-

2309,3

2407,47

-

7,78

8,11

Rúp Nga

RUB

-

262,91

291,06

-

-0,87

-0,96

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6540,25

6802,07

-

-1,16

-1,20

Krona Thụy Điển

SEK

-

2305,32

2403,32

-

-1,73

-1,80

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt giảm theo xu hướng chung vào lúc 10h30 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 24.350 VND/USD (giảm 18 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 24.390 VND/USD (giảm 58 đồng) và tỷ giá bán ra là 24.810 VND/USD (tăng 22 đồng).

Tỷ giá euro (EUR) lần lượt giảm 446 đồng, 261 đồng và 81 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.841 VND/EUR, 26.051 VND/EUR và 27.341 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.689 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.699 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.869 VND/GBP, tương ứng giảm 205 đồng, 245 đồng và 35 đồng vào phiên hôm nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,82 VND/JPY (giảm 1,67 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 161,97 VND/JPY (giảm 1,52 đồng) và ở chiều bán ra là 171,52 VND/JPY (tăng 0,08 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,2 VND/KRW, 16,4 VND/KRW và 20,2 VND/KRW, ghi nhận giảm lần lượt 0,42 đồng, 1,02 đồng và 0,02 đồng ở hai chiều giao dịch.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.855

15.875

16.475

-110

-190

-40

Dollar Canada (CAD)

17.977

17.987

18.687

-44

-134

16

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.934

27.954

28.904

1

-84

66

Euro (EUR)

25.841

26.051

27.341

-446

-261

-81

Bảng Anh (GBP)

30.689

30.699

31.869

-205

-245

-35

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.018

3.028

3.223

-55

-60

0

Yen Nhật (JPY)

161,82

161,97

171,52

-1,67

-1,52

0,08

Won Hàn Quốc (KRW)

16,20

16,40

20,20

-0,42

-1,02

-0,02

Dollar New Zealand (NZD)

14.724

14.734

15.314

-59

-99

-36

Dollar Singapore (SGD)

17.781

17.791

18.591

-131

-221

-21

Baht Thái Lan (THB)

636,95

676,95

704,95

0,23

-4,11

0,23

Dollar Mỹ (USD)

24.350

24.390

24.810

-18

-58

22

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên