Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 27/1: Xu hướng giảm chiếm đa số các ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (27/1) giảm nhẹ. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 29/1: USD và euro biến động trái chiều 29/01/2024 - 09:54
Tỷ giá USD ghi nhận giảm nhẹ 5 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt ổn định tại mức 24.395 VND/USD (mua tiền mặt), 24.425 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.765 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận giảm 84,38 đồng (mua tiền mặt), 815,24 đồng (mua chuyển khoản) và 89,01 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.979,71 VND/EUR, 26.242,13 VND/EUR và 27.405,62 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trở lại khoảng 18,18 đồng, 18,36 đồng và 18,94 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 25.979,71 VND/GBP, 26.242,13 VND/GBP và 27.405,62 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,55 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,18 VND/JPY và bán ra là 170,99 VND/JPY - tiếp tục đi ngang so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,9 VND/KRW (giảm 0,3 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,66 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,27 VND/KRW (cùng giảm 0,04 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.395 |
24.425 |
24.765 |
-5 |
-5 |
-5 |
Euro |
EUR |
25.979,71 |
26.242,13 |
27.405,62 |
-84,38 |
-85,24 |
-89,01 |
Bảng Anh |
GBP |
30.439,47 |
30.746,94 |
31.734,96 |
-18,18 |
-18,36 |
-18,94 |
Yen Nhật |
JPY |
161,55 |
163,18 |
170,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
15.768,52 |
15.927,79 |
16.439,62 |
15,97 |
16,12 |
16,65 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.885,17 |
18.065,83 |
18.646,36 |
-8,98 |
-9,07 |
-9,35 |
Baht Thái |
THB |
607,90 |
675,45 |
701,35 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,14 |
Đô la Canada |
CAD |
17.792,24 |
17.971,96 |
18.549,47 |
70,05 |
70,76 |
73,03 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.643,53 |
27.922,76 |
28.820,03 |
-98,41 |
-99,40 |
-102,58 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3066,12 |
3097,09 |
3196,61 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3360,07 |
3394,01 |
3.503,61 |
-8,91 |
-9,00 |
-9,28 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3511,39 |
3646,04 |
- |
-10,81 |
-11,23 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,15 |
306,97 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,66 |
19,27 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.707,34 |
82.898,19 |
- |
-42,13 |
-43,79 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5139,77 |
5252,14 |
- |
-6,48 |
-6,62 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2309,3 |
2407,47 |
- |
7,78 |
8,11 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
262,91 |
291,06 |
- |
-0,87 |
-0,96 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6540,25 |
6802,07 |
- |
-1,16 |
-1,20 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2305,32 |
2403,32 |
- |
-1,73 |
-1,80 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt giảm theo xu hướng chung vào lúc 10h30 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 24.350 VND/USD (giảm 18 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 24.390 VND/USD (giảm 58 đồng) và tỷ giá bán ra là 24.810 VND/USD (tăng 22 đồng).
Tỷ giá euro (EUR) lần lượt giảm 446 đồng, 261 đồng và 81 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.841 VND/EUR, 26.051 VND/EUR và 27.341 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.689 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.699 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.869 VND/GBP, tương ứng giảm 205 đồng, 245 đồng và 35 đồng vào phiên hôm nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,82 VND/JPY (giảm 1,67 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 161,97 VND/JPY (giảm 1,52 đồng) và ở chiều bán ra là 171,52 VND/JPY (tăng 0,08 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,2 VND/KRW, 16,4 VND/KRW và 20,2 VND/KRW, ghi nhận giảm lần lượt 0,42 đồng, 1,02 đồng và 0,02 đồng ở hai chiều giao dịch.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.855 |
15.875 |
16.475 |
-110 |
-190 |
-40 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.977 |
17.987 |
18.687 |
-44 |
-134 |
16 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.934 |
27.954 |
28.904 |
1 |
-84 |
66 |
|
Euro (EUR) |
25.841 |
26.051 |
27.341 |
-446 |
-261 |
-81 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.689 |
30.699 |
31.869 |
-205 |
-245 |
-35 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.018 |
3.028 |
3.223 |
-55 |
-60 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,82 |
161,97 |
171,52 |
-1,67 |
-1,52 |
0,08 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,20 |
16,40 |
20,20 |
-0,42 |
-1,02 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.724 |
14.734 |
15.314 |
-59 |
-99 |
-36 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.781 |
17.791 |
18.591 |
-131 |
-221 |
-21 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,95 |
676,95 |
704,95 |
0,23 |
-4,11 |
0,23 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.350 |
24.390 |
24.810 |
-18 |
-58 |
22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.