Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 24/1: Yen Nhật tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (24/1) biến động trái chiều. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 25/1: USD, euro, yen Nhật đồng loạt tăng 25/01/2024 - 09:55
Tỷ giá USD ghi nhận tăng nhẹ với mức điều chỉnh 15 đồng ở hai chiều mua bán. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 24.365 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.395 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.735 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm 54,53 đồng (mua tiền mặt), 55,08 đồng (mua chuyển khoản) và 57,54 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.983,90 VND/EUR, 26.246,36 VND/EUR và 27.410,09 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm trở lại 27,32 đồng, 27,59 đồng và 28,48 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.385,55 VND/GBP, 30.692,48 VND/GBP và 31.678,82 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,86 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,48 VND/JPY (cùng tăng 0,03 đồng) và bán ra là 170,26 VND/JPY (tăng 0,04 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,86 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,62 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,22 VND/KRW, ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,01 đồng so với phiên sáng qua.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.365 |
24.395 |
24.735 |
15 |
15 |
15 |
Euro |
EUR |
25.983,90 |
26.246,36 |
27.410,09 |
-54,53 |
-55,08 |
-57,54 |
Bảng Anh |
GBP |
30.385,55 |
30.692,48 |
31.678,82 |
-27,32 |
-27,59 |
-28,48 |
Yen Nhật |
JPY |
160,86 |
162,48 |
170,26 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Đô la Úc |
AUD |
15.749,27 |
15.908,35 |
16.419,58 |
15,18 |
15,33 |
15,81 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.854,01 |
18.034,35 |
18.613,91 |
19,60 |
19,79 |
20,43 |
Baht Thái |
THB |
608,01 |
675,57 |
701,47 |
-1,07 |
-1,19 |
-1,24 |
Đô la Canada |
CAD |
17.783,72 |
17.963,35 |
18.540,63 |
22,09 |
22,31 |
23,03 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.536,74 |
27.814,89 |
28.708,75 |
-10,23 |
-10,34 |
-10,68 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3060,38 |
3091,29 |
3190,64 |
-1,65 |
-1,67 |
-1,71 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3354,57 |
3.388,45 |
3.497,87 |
10,01 |
10,11 |
10,43 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3511,35 |
3646 |
- |
-5,94 |
-6,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,54 |
306,33 |
- |
-0,23 |
-0,24 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,86 |
17,62 |
19,22 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.610,04 |
82.797,15 |
- |
16,22 |
16,84 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5142,19 |
5254,62 |
- |
5,40 |
5,51 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2291,24 |
2388,64 |
- |
3,37 |
3,50 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
263,78 |
292,02 |
- |
-1,82 |
-2,01 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6536,1 |
6797,77 |
- |
6,03 |
6,27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2295,24 |
2392,81 |
- |
-4,93 |
-5,14 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động không đồng nhất vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt tăng 7 đồng tại hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.330 VND/USD (mua tiền mặt), 24.410 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.750 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 43 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.279 VND/EUR, 26.304 VND/EUR và 27.414 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.804 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.854 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.814 VND/GBP, ghi nhận cùng giảm 30 đồng vào phiên hôm nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều tăng khoảng 0,07 đồng ở hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 162,55 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 170,5 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,55 VND/KRW, 17,35 VND/KRW và 20,15 VND/KRW, đồng loạt giảm nhẹ 0,02 đồng vào phiên sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.913 |
16.013 |
16.463 |
5 |
5 |
5 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.002 |
18.102 |
18.652 |
30 |
30 |
30 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.807 |
27.912 |
28.712 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Euro (EUR) |
26.279 |
26.304 |
27.414 |
-43 |
-43 |
-43 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.804 |
30.854 |
31.814 |
-30 |
-30 |
-30 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.066 |
3.081 |
3.216 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,55 |
162,55 |
170,50 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,55 |
17,35 |
20,15 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.751 |
14.801 |
15.318 |
73 |
73 |
73 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.881 |
17.981 |
18.581 |
30 |
30 |
30 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,93 |
678,27 |
701,93 |
-1,53 |
-1,53 |
-1,53 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.330 |
24.410 |
24.750 |
7 |
7 |
7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.