|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 24/1: Yen Nhật tăng nhẹ

09:49 | 24/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (24/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tiếp tục tăng giảm trái chiều. Hiện, tỷ giá won Hàn Quốc tại ngân hàng Vietcombank đồng loạt giảm nhẹ 0,01 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (24/1) biến động trái chiều. Chi tiết:

Tỷ giá USD ghi nhận tăng nhẹ với mức điều chỉnh 15 đồng ở hai chiều mua bán. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 24.365 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.395 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.735 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm 54,53 đồng (mua tiền mặt), 55,08 đồng (mua chuyển khoản) và 57,54 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.983,90 VND/EUR, 26.246,36 VND/EUR và 27.410,09 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm trở lại 27,32 đồng, 27,59 đồng và 28,48 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.385,55 VND/GBP, 30.692,48 VND/GBP và 31.678,82 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,86 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,48 VND/JPY (cùng tăng 0,03 đồng) và bán ra là 170,26 VND/JPY (tăng 0,04 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,86 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,62 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,22 VND/KRW, ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,01 đồng so với phiên sáng qua.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.365

24.395

24.735

15

15

15

Euro

EUR

25.983,90

26.246,36

27.410,09

-54,53

-55,08

-57,54

Bảng Anh

GBP

30.385,55

30.692,48

31.678,82

-27,32

-27,59

-28,48

Yen Nhật

JPY

160,86

162,48

170,26

0,03

0,03

0,04

Đô la Úc

AUD

15.749,27

15.908,35

16.419,58

15,18

15,33

15,81

Đô la Singapore

SGD

17.854,01

18.034,35

18.613,91

19,60

19,79

20,43

Baht Thái

THB

608,01

675,57

701,47

-1,07

-1,19

-1,24

Đô la Canada

CAD

17.783,72

17.963,35

18.540,63

22,09

22,31

23,03

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.536,74

27.814,89

28.708,75

-10,23

-10,34

-10,68

Đô la Hong Kong

HKD

3060,38

3091,29

3190,64

-1,65

-1,67

-1,71

Nhân dân tệ

CNY

3354,57

3.388,45

3.497,87

10,01

10,11

10,43

Krone Đan Mạch

DKK

-

3511,35

3646

-

-5,94

-6,18

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,54

306,33

-

-0,23

-0,24

Won Hàn Quốc

KRW

15,86

17,62

19,22

-0,01

-0,01

-0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

79.610,04

82.797,15

-

16,22

16,84

Ringgit Malaysia

MYR

-

5142,19

5254,62

-

5,40

5,51

Krone Na Uy

NOK

-

2291,24

2388,64

-

3,37

3,50

Rúp Nga

RUB

-

263,78

292,02

-

-1,82

-2,01

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6536,1

6797,77

-

6,03

6,27

Krona Thụy Điển

SEK

-

2295,24

2392,81

-

-4,93

-5,14

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động không đồng nhất vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD đồng loạt tăng 7 đồng tại hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.330 VND/USD (mua tiền mặt), 24.410 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.750 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 43 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.279 VND/EUR, 26.304 VND/EUR và 27.414 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.804 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.854 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.814 VND/GBP, ghi nhận cùng giảm 30 đồng vào phiên hôm nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều tăng khoảng 0,07 đồng ở hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 162,55 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 170,5 VND/JPY (bán ra).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,55 VND/KRW, 17,35 VND/KRW và 20,15 VND/KRW, đồng loạt giảm nhẹ 0,02 đồng vào phiên sáng nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.913

16.013

16.463

5

5

5

Dollar Canada (CAD)

18.002

18.102

18.652

30

30

30

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.807

27.912

28.712

-16

-16

-16

Euro (EUR)

26.279

26.304

27.414

-43

-43

-43

Bảng Anh (GBP)

30.804

30.854

31.814

-30

-30

-30

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.066

3.081

3.216

-1

-1

-1

Yen Nhật (JPY)

162,55

162,55

170,50

0,07

0,07

0,07

Won Hàn Quốc (KRW)

16,55

17,35

20,15

-0,02

-0,02

-0,02

Dollar New Zealand (NZD)

14.751

14.801

15.318

73

73

73

Dollar Singapore (SGD)

17.881

17.981

18.581

30

30

30

Baht Thái Lan (THB)

633,93

678,27

701,93

-1,53

-1,53

-1,53

Dollar Mỹ (USD)

24.330

24.410

24.750

7

7

7

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên