Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 23/1: Euro, bảng Anh trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (23/1) biến động trái chiều. Chi tiết:
Tỷ giá USD lặng sóng ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 24.350 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.380 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.720 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 32,45 đồng (mua tiền mặt), 32,78 đồng (mua chuyển khoản) và 34,24 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.038,43 VND/EUR, 26.301,44 VND/EUR và 27.467,63 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng lần lượt 12,4 đồng, 12,52 đồng và 12,9 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.412,87 VND/GBP, 30.720,07 VND/GBP và 31.707,30 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,83 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,45 VND/JPY (cùng tăng 0,06 đồng) và bán ra là 170,22 VND/JPY (tăng 0,05 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,87 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,63 VND/KRW - cùng giảm nhẹ 0,03 đồng và chiều bán ra đạt mức 19,23 VND/KRW - giảm 0,04 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.350 |
24.380 |
24.720 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.038,43 |
26.301,44 |
27.467,63 |
-32,45 |
-32,78 |
-34,24 |
Bảng Anh |
GBP |
30.412,87 |
30.720,07 |
31.707,30 |
12,40 |
12,52 |
12,90 |
Yen Nhật |
JPY |
160,83 |
162,45 |
170,22 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
Đô la Úc |
AUD |
15.734,09 |
15.893,02 |
16.403,77 |
-70,14 |
-70,85 |
-73,13 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.834,41 |
18.014,56 |
18.593,48 |
-35,34 |
-35,70 |
-36,86 |
Baht Thái |
THB |
609,08 |
676,76 |
702,71 |
-2,85 |
-3,16 |
-3,28 |
Đô la Canada |
CAD |
17.761,63 |
17.941,04 |
18.517,60 |
-58,88 |
-59,47 |
-61,40 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.546,97 |
27.825,23 |
28.719,43 |
-20,51 |
-20,71 |
-21,40 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3062,03 |
3092,96 |
3192,35 |
1,80 |
1,82 |
1,87 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3344,56 |
3.378,34 |
3.487,44 |
1,88 |
1,89 |
1,96 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3517,29 |
3652,18 |
- |
-4,73 |
-4,91 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,77 |
306,57 |
- |
0,12 |
0,13 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,87 |
17,63 |
19,23 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.593,82 |
82.780,31 |
- |
32,44 |
33,67 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5136,79 |
5249,11 |
- |
-19,71 |
-20,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2287,87 |
2385,14 |
- |
-7,69 |
-8,02 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
265,60 |
294,03 |
- |
0,64 |
0,70 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6530,07 |
6791,5 |
- |
2,49 |
2,59 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2300,17 |
2397,95 |
- |
-0,95 |
-1,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm khác nhau vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt tăng 23 đồng tại hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.323 VND/USD (mua tiền mặt), 24.403 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.743 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm 34 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.322 VND/EUR, 26.347 VND/EUR và 27.457 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.834 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.884 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.844 VND/GBP, ghi nhận cùng tăng 31 đồng so với cùng thời điểm vào phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều giảm với mức điều chỉnh 0,23 đồng ở hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 162,48 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 170,43 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,57 VND/KRW, 17,37 VND/KRW và 20,17 VND/KRW, đồng loạt giảm nhẹ 0,07 đồng vào phiên sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.908 |
16.008 |
16.458 |
-59 |
-59 |
-59 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.972 |
18.072 |
18.622 |
-58 |
-58 |
-58 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.823 |
27.928 |
28.728 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Euro (EUR) |
26.322 |
26.347 |
27.457 |
-34 |
-34 |
-34 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.834 |
30.884 |
31.844 |
31 |
31 |
31 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.067 |
3.082 |
3.217 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,48 |
162,48 |
170,43 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,57 |
17,37 |
20,17 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.678 |
14.728 |
15.245 |
-124 |
-124 |
-124 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.851 |
17.951 |
18.551 |
-26 |
-26 |
-26 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,46 |
679,80 |
703,46 |
-3,44 |
-3,44 |
-3,44 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.323 |
24.403 |
24.743 |
23 |
23 |
23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.