|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 23/1: Euro, bảng Anh trái chiều

09:28 | 23/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (23/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất. Hiện, tỷ giá bảng Anh tại ngân hàng VietinBank đồng loạt tăng nhẹ 31 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (23/1) biến động trái chiều. Chi tiết:

Tỷ giá USD lặng sóng ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 24.350 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.380 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.720 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 32,45 đồng (mua tiền mặt), 32,78 đồng (mua chuyển khoản) và 34,24 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.038,43 VND/EUR, 26.301,44 VND/EUR và 27.467,63 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng lần lượt 12,4 đồng, 12,52 đồng và 12,9 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.412,87 VND/GBP, 30.720,07 VND/GBP và 31.707,30 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,83 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,45 VND/JPY (cùng tăng 0,06 đồng) và bán ra là 170,22 VND/JPY (tăng 0,05 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,87 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,63 VND/KRW - cùng giảm nhẹ 0,03 đồng và chiều bán ra đạt mức 19,23 VND/KRW - giảm 0,04 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.350

24.380

24.720

0

0

0

Euro

EUR

26.038,43

26.301,44

27.467,63

-32,45

-32,78

-34,24

Bảng Anh

GBP

30.412,87

30.720,07

31.707,30

12,40

12,52

12,90

Yen Nhật

JPY

160,83

162,45

170,22

0,06

0,06

0,05

Đô la Úc

AUD

15.734,09

15.893,02

16.403,77

-70,14

-70,85

-73,13

Đô la Singapore

SGD

17.834,41

18.014,56

18.593,48

-35,34

-35,70

-36,86

Baht Thái

THB

609,08

676,76

702,71

-2,85

-3,16

-3,28

Đô la Canada

CAD

17.761,63

17.941,04

18.517,60

-58,88

-59,47

-61,40

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.546,97

27.825,23

28.719,43

-20,51

-20,71

-21,40

Đô la Hong Kong

HKD

3062,03

3092,96

3192,35

1,80

1,82

1,87

Nhân dân tệ

CNY

3344,56

3.378,34

3.487,44

1,88

1,89

1,96

Krone Đan Mạch

DKK

-

3517,29

3652,18

-

-4,73

-4,91

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,77

306,57

-

0,12

0,13

Won Hàn Quốc

KRW

15,87

17,63

19,23

-0,03

-0,03

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

79.593,82

82.780,31

-

32,44

33,67

Ringgit Malaysia

MYR

-

5136,79

5249,11

-

-19,71

-20,14

Krone Na Uy

NOK

-

2287,87

2385,14

-

-7,69

-8,02

Rúp Nga

RUB

-

265,60

294,03

-

0,64

0,70

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6530,07

6791,5

-

2,49

2,59

Krona Thụy Điển

SEK

-

2300,17

2397,95

-

-0,95

-1,00

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm khác nhau vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD đồng loạt tăng 23 đồng tại hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.323 VND/USD (mua tiền mặt), 24.403 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.743 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm 34 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.322 VND/EUR, 26.347 VND/EUR và 27.457 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.834 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.884 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.844 VND/GBP, ghi nhận cùng tăng 31 đồng so với cùng thời điểm vào phiên sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều giảm với mức điều chỉnh 0,23 đồng ở hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 162,48 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 170,43 VND/JPY (bán ra).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,57 VND/KRW, 17,37 VND/KRW và 20,17 VND/KRW, đồng loạt giảm nhẹ 0,07 đồng vào phiên sáng nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.908

16.008

16.458

-59

-59

-59

Dollar Canada (CAD)

17.972

18.072

18.622

-58

-58

-58

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.823

27.928

28.728

-3

-3

-3

Euro (EUR)

26.322

26.347

27.457

-34

-34

-34

Bảng Anh (GBP)

30.834

30.884

31.844

31

31

31

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.067

3.082

3.217

2

2

2

Yen Nhật (JPY)

162,48

162,48

170,43

-0,23

-0,23

-0,23

Won Hàn Quốc (KRW)

16,57

17,37

20,17

-0,07

-0,07

-0,07

Dollar New Zealand (NZD)

14.678

14.728

15.245

-124

-124

-124

Dollar Singapore (SGD)

17.851

17.951

18.551

-26

-26

-26

Baht Thái Lan (THB)

635,46

679,80

703,46

-3,44

-3,44

-3,44

Dollar Mỹ (USD)

24.323

24.403

24.743

23

23

23

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên