Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 20/1: Đa số xoay chiều giảm vào phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h20 hôm nay (20/1) xoay chiều giảm. Chi tiết:
Tỷ giá USD ghi nhận giảm 15 đồng, hiện niêm yết tại mức 24.345 VND/USD (mua tiền mặt), 24.375 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.715 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm nhẹ 23,08 đồng (mua tiền mặt), 23,32 đồng (mua chuyển khoản) và 24,33 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.010,56 VND/EUR, 26.273,29 VND/EUR và 27.438,25 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục mất thêm 54,47 đồng, 55,02 đồng và 56,75 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.358,40 VND/GBP, 30.665,05 VND/GBP và 31.650,55 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,09 VND/JPY, mua chuyển khoản là 161,71 VND/JPY (cùng giảm 0,79 đồng) và bán ra là 169,45 VND/JPY (giảm 0,83 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt giảm 0,05 đồng - đạt mức 15,87 VND/KRW và ở chiều mua chuyển khoản giảm 0,06 đồng - đạt mức 17,63 VND/KRW và ở chiều bán ra tăng 0,33 đồng - 19,23 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.345 |
24.375 |
24.715 |
-15 |
-15 |
-15 |
Euro |
EUR |
26.010,56 |
26.273,29 |
27.438,25 |
-23,08 |
-23,32 |
-24,33 |
Bảng Anh |
GBP |
30.358,40 |
30.665,05 |
31.650,55 |
-54,47 |
-55,02 |
-56,75 |
Yen Nhật |
JPY |
160,09 |
161,71 |
169,45 |
-0,79 |
-0,79 |
-0,83 |
Đô la Úc |
AUD |
15.710,13 |
15.868,82 |
16.378,80 |
-45,50 |
-45,96 |
-47,42 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.819,53 |
17.999,52 |
18.577,98 |
-5,59 |
-5,65 |
-5,81 |
Baht Thái |
THB |
609,56 |
677,29 |
703,27 |
-1,41 |
-1,56 |
-1,62 |
Đô la Canada |
CAD |
17.723,15 |
17.902,17 |
18.477,50 |
-26,62 |
-26,89 |
-27,74 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.530,14 |
27.808,22 |
28.701,91 |
-48,57 |
-49,07 |
-50,61 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3058,59 |
3089,49 |
3188,77 |
-2,42 |
-2,44 |
-2,52 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3340,98 |
3.374,73 |
3.483,71 |
-1,67 |
-1,69 |
-1,74 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3514,83 |
3649,63 |
- |
-2,92 |
-3,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,44 |
306,23 |
- |
-0,11 |
-0,11 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,87 |
17,63 |
19,23 |
-0,05 |
-0,06 |
0,33 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.519,32 |
82.702,92 |
- |
-74,50 |
-77,39 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5146,71 |
5259,25 |
- |
-7,52 |
-7,67 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2283,15 |
2380,22 |
- |
-3,59 |
-3,74 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
262,71 |
290,83 |
- |
1,34 |
1,48 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6526,08 |
6787,35 |
- |
-3,99 |
-4,15 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2291,51 |
2388,93 |
- |
-3,74 |
-3,90 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 10h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá mau tiền mặt là 24.295 VND/USD - giảm 18 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.335 VND/USD - giảm 58 đồng và tỷ giá bán ra là 24.755 VND/USD - tăng 22 đồng.
Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh 442 đồng, 257 đồng và 41 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.889 VND/EUR, 26.099 VND/EUR và 27.389 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.617 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.627 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.797 VND/GBP, lần lượt giảm 199 đồng, 239 đồng và 29 đồng so với cùng thời điểm vào phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,47 VND/JPY (giảm 0,77 đồng), mua chuyển khoản là 161,62 VND/JPY (giảm 0,62 đồng) và ở chiều bán ra là 171.17 VND/JPY (tăng 0,98 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt giảm 0,38 đồng và 0,98 đồng, xuống còn 16,2 VND/KRW và 16,4 VND/KRW. Trong khi đó, tại chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ 0,02 đồng lên mức 20,2 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.875 |
15.895 |
16.495 |
-37 |
-117 |
33 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.966 |
17.976 |
18.676 |
9 |
-81 |
69 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.735 |
27.755 |
28.705 |
-106 |
-191 |
-41 |
|
Euro (EUR) |
25.889 |
26.099 |
27.389 |
-442 |
-257 |
-77 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.617 |
30.627 |
31.797 |
-199 |
-239 |
-29 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.010 |
3.020 |
3.215 |
-55 |
-60 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,47 |
161,62 |
171,17 |
-0,77 |
-0,62 |
0,98 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,2 |
16,4 |
20,2 |
-0,38 |
-0,98 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.739 |
14.749 |
15.329 |
-26 |
-66 |
-3 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.750 |
17.760 |
18.560 |
-91 |
-181 |
19 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,92 |
677,92 |
705,92 |
-0,18 |
-4,52 |
-0,18 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.295 |
24.335 |
24.755 |
-18 |
-58 |
22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.