Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 22/1: USD, yen Nhật đồng loạt tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (22/1) tăng đồng loạt. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 23/1: Euro, bảng ANh trái chiều 23/01/2024 - 09:28
Tỷ giá USD xoay chiều tăng nhẹ 5 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.350 VND/USD (mua tiền mặt), 24.380 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.720 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 60,32 đồng (mua tiền mặt), 60.93 đồng (mua chuyển khoản) và 63,62 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.070,88 VND/EUR, 26.334,22 VND/EUR và 27.501,87 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều tăng trở lại với mức điều chỉnh khoảng 42,07 đồng, 42,5 đồng và 43,85 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.400,47 VND/GBP, 30.707,55 VND/GBP và 31.694,4 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,77 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,39 VND/JPY (cùng tăng 0,68 đồng) và bán ra là 170,17 VND/JPY (tăng 0,72 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,87 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,63 VND/KRW - cùng tăng nhẹ 0,03 đồng và chiều bán ra đạt mức 19,23 VND/KRW - tăng 0,04 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.350 |
24.380 |
24.720 |
5 |
5 |
5 |
Euro |
EUR |
26.070,88 |
26.334,22 |
27.501,87 |
60,32 |
60,93 |
63,62 |
Bảng Anh |
GBP |
30.400,47 |
30.707,55 |
31.694,40 |
42,07 |
42,50 |
43,85 |
Yen Nhật |
JPY |
160,77 |
162,39 |
170,17 |
0,68 |
0,68 |
0,72 |
Đô la Úc |
AUD |
15.804,23 |
15.963,87 |
16.476,90 |
94,10 |
95,05 |
98,10 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.869,75 |
18.050,26 |
18.630,34 |
50,22 |
50,74 |
52,36 |
Baht Thái |
THB |
611,93 |
679,92 |
705,99 |
2,37 |
2,63 |
2,72 |
Đô la Canada |
CAD |
17.820,51 |
18.000,51 |
18.579,00 |
97,36 |
98,34 |
101,50 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.567,48 |
27.845,94 |
28.740,83 |
37,34 |
37,72 |
38,92 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3060,23 |
3091,14 |
3190,48 |
1,64 |
1,65 |
1,71 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3342,68 |
3.376,45 |
3.485,48 |
1,70 |
1,72 |
1,77 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3522,02 |
3657,09 |
- |
7,19 |
7,46 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,65 |
306,44 |
- |
0,21 |
0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,66 |
19,27 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.561,38 |
82.746,64 |
- |
42,06 |
43,72 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5156,5 |
5269,25 |
- |
9,79 |
10,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2295,56 |
2393,16 |
- |
12,41 |
12,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
264,96 |
293,33 |
- |
2,25 |
2,50 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6527,58 |
6788,91 |
- |
1,50 |
1,56 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2301,12 |
2398,95 |
- |
9,61 |
10,02 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt là 24.300 VND/USD - tăng nhẹ 5 đồng và tỷ giá mua chuyển khoản là 24.380 VND/USD - tăng 45 đồng. Trái lại, tỷ giá bán ra được ngân hàng hạ 35 đồng, xuống còn 24.720 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng mạnh 467 đồng, 282 đồng và 102 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.356 VND/EUR, 26.281 VND/EUR và 27.491 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.803 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.853 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.813 VND/GBP, lần lượt giảm 186 đồng, 226 đồng và 16 đồng so với cùng thời điểm vào phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 162,71 VND/JPY, lần lượt tăng 1,24 đồng và 1,09 đồng. Trong khi đó, ngân hàng thực hiện điều chỉnh hạ 0,51 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 170,66 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW, tương ứng tăng 0,44 đồng, 1,04 đồng và 0,04 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.967 |
16.067 |
16.517 |
92 |
172 |
22 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.030 |
18.130 |
18.680 |
64 |
154 |
4 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.826 |
27.931 |
28.731 |
91 |
176 |
26 |
|
Euro (EUR) |
26.356 |
26.381 |
27.491 |
467 |
282 |
102 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.803 |
30.853 |
31.813 |
186 |
226 |
16 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.065 |
3.080 |
3.215 |
55 |
60 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,71 |
162,71 |
170,66 |
1,24 |
1,09 |
-0,51 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
0,44 |
1,04 |
0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.802 |
14.852 |
15.369 |
63 |
103 |
40 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.877 |
17.977 |
18.577 |
127 |
217 |
17 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,90 |
683,24 |
706,90 |
0,98 |
5,32 |
0,98 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.300 |
24.380 |
24.720 |
5 |
45 |
-35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.