Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 25/1: USD, euro, yen Nhật đồng loạt tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (25/1) tăng nhẹ. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 26/1: Won Hàn Quốc đi ngang 26/01/2024 - 09:36
Tỷ giá USD tiếp đà tăng 35 đồng ở hai chiều mua bán. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 24.400 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.430 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.770 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng 80,19 đồng (mua tiền mặt), 81,01 đồng (mua chuyển khoản) và 84,54 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.064,09 VND/EUR, 26.327,37 VND/EUR và 27.494,63 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng trở lại khoảng 72,1 đồng, 72,82 đồng và 75,08 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.457,65 VND/GBP, 30.765,3 VND/GBP và 31.753,9 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,55 VND/JPY (tăng 0,69 đồng), mua chuyển khoản là 163,18 VND/JPY (tăng 0,7 đồng) và bán ra là 170,99 VND/JPY (tăng 0,73 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,93 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,7 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,31 VND/KRW, lần lượt tăng 0,07 đồng, 0,08 đồng và 0,09 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.400 |
24.430 |
24.770 |
35 |
35 |
35 |
Euro |
EUR |
26.064,09 |
26.327,37 |
27.494,63 |
80,19 |
81,01 |
84,54 |
Bảng Anh |
GBP |
30.457,65 |
30.765,30 |
31.753,90 |
72,10 |
72,82 |
75,08 |
Yen Nhật |
JPY |
161,55 |
163,18 |
170,99 |
0,69 |
0,70 |
0,73 |
Đô la Úc |
AUD |
15.752,55 |
15.911,67 |
16.422,97 |
3,28 |
3,32 |
3,39 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.894,15 |
18.074,90 |
18.655,71 |
40,14 |
40,55 |
41,80 |
Baht Thái |
THB |
608,03 |
675,58 |
701,49 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
Đô la Canada |
CAD |
17.722,19 |
17.901,20 |
18.476,44 |
-61,53 |
-62,15 |
-64,19 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.741,94 |
28.022,16 |
28.922,61 |
205,20 |
207,27 |
213,86 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3066,55 |
3097,52 |
3197,06 |
6,17 |
6,23 |
6,42 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3368,98 |
3403,01 |
3.512,89 |
14,41 |
14,56 |
15,02 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3522,2 |
3657,27 |
- |
10,85 |
11,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,19 |
307,01 |
- |
0,65 |
0,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,7 |
19,31 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.749,47 |
82.941,98 |
- |
139,43 |
144,83 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5146,25 |
5258,76 |
- |
4,06 |
4,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2301,52 |
2399,36 |
- |
10,28 |
10,72 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
263,78 |
292,02 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6541,41 |
6803,27 |
- |
5,31 |
5,50 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2307,05 |
2405,12 |
- |
11,81 |
12,31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng đồng loạt vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp đà tăng thêm 25 đồng tại hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.355 VND/USD (mua tiền mặt), 24.435 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.775 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng 71 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.350 VND/EUR, 26.375 VND/EUR và 27.485 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.875 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.925 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.885 VND/GBP, ghi nhận cùng tăng 71 đồng vào phiên hôm nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp đà tăng 0,73 đồng ở hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 163,28 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 171,23 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,62 VND/KRW, 17,42 VND/KRW và 20,22 VND/KRW, đồng loạt tăng nhẹ 0,02 đồng vào phiên sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.911 |
16.011 |
16.461 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.931 |
18.031 |
18.581 |
-71 |
-71 |
-71 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.001 |
28.106 |
28.906 |
194 |
194 |
194 |
|
Euro (EUR) |
26.350 |
26.375 |
27.485 |
71 |
71 |
71 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.875 |
30.925 |
31.885 |
71 |
71 |
71 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.071 |
3.086 |
3.221 |
5 |
5 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,28 |
163,28 |
171,23 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.770 |
14.820 |
15.337 |
19 |
19 |
19 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.910 |
18.010 |
18.610 |
29 |
29 |
29 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,02 |
679,36 |
703,02 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.355 |
24.435 |
24.775 |
25 |
25 |
25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.