|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 25/1: USD, euro, yen Nhật đồng loạt tăng

09:55 | 25/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (25/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank đồng loạt tăng tốc. Hiện, tỷ giá USD tại ngân hàng VietinBank xoay chiều tăng nhẹ 25 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (25/1) tăng nhẹ. Chi tiết:

Tỷ giá USD tiếp đà tăng 35 đồng ở hai chiều mua bán. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 24.400 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.430 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.770 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng 80,19 đồng (mua tiền mặt), 81,01 đồng (mua chuyển khoản) và 84,54 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 26.064,09 VND/EUR, 26.327,37 VND/EUR và 27.494,63 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng trở lại khoảng 72,1 đồng, 72,82 đồng và 75,08 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.457,65 VND/GBP, 30.765,3 VND/GBP và 31.753,9 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,55 VND/JPY (tăng 0,69 đồng), mua chuyển khoản là 163,18 VND/JPY (tăng 0,7 đồng) và bán ra là 170,99 VND/JPY (tăng 0,73 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,93 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,7 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,31 VND/KRW, lần lượt tăng 0,07 đồng, 0,08 đồng và 0,09 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.400

24.430

24.770

35

35

35

Euro

EUR

26.064,09

26.327,37

27.494,63

80,19

81,01

84,54

Bảng Anh

GBP

30.457,65

30.765,30

31.753,90

72,10

72,82

75,08

Yen Nhật

JPY

161,55

163,18

170,99

0,69

0,70

0,73

Đô la Úc

AUD

15.752,55

15.911,67

16.422,97

3,28

3,32

3,39

Đô la Singapore

SGD

17.894,15

18.074,90

18.655,71

40,14

40,55

41,80

Baht Thái

THB

608,03

675,58

701,49

0,02

0,01

0,02

Đô la Canada

CAD

17.722,19

17.901,20

18.476,44

-61,53

-62,15

-64,19

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.741,94

28.022,16

28.922,61

205,20

207,27

213,86

Đô la Hong Kong

HKD

3066,55

3097,52

3197,06

6,17

6,23

6,42

Nhân dân tệ

CNY

3368,98

3403,01

3.512,89

14,41

14,56

15,02

Krone Đan Mạch

DKK

-

3522,2

3657,27

-

10,85

11,27

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,19

307,01

-

0,65

0,68

Won Hàn Quốc

KRW

15,93

17,7

19,31

0,07

0,08

0,09

Dinar Kuwait

KWD

-

79.749,47

82.941,98

-

139,43

144,83

Ringgit Malaysia

MYR

-

5146,25

5258,76

-

4,06

4,14

Krone Na Uy

NOK

-

2301,52

2399,36

-

10,28

10,72

Rúp Nga

RUB

-

263,78

292,02

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6541,41

6803,27

-

5,31

5,50

Krona Thụy Điển

SEK

-

2307,05

2405,12

-

11,81

12,31

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng đồng loạt vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD tiếp đà tăng thêm 25 đồng tại hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.355 VND/USD (mua tiền mặt), 24.435 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.775 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng 71 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.350 VND/EUR, 26.375 VND/EUR và 27.485 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.875 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.925 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.885 VND/GBP, ghi nhận cùng tăng 71 đồng vào phiên hôm nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp đà tăng 0,73 đồng ở hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 163,28 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 171,23 VND/JPY (bán ra).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,62 VND/KRW, 17,42 VND/KRW và 20,22 VND/KRW, đồng loạt tăng nhẹ 0,02 đồng vào phiên sáng nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.911

16.011

16.461

-2

-2

-2

Dollar Canada (CAD)

17.931

18.031

18.581

-71

-71

-71

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.001

28.106

28.906

194

194

194

Euro (EUR)

26.350

26.375

27.485

71

71

71

Bảng Anh (GBP)

30.875

30.925

31.885

71

71

71

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.071

3.086

3.221

5

5

5

Yen Nhật (JPY)

163,28

163,28

171,23

0,73

0,73

0,73

Won Hàn Quốc (KRW)

16,62

17,42

20,22

0,07

0,07

0,07

Dollar New Zealand (NZD)

14.770

14.820

15.337

19

19

19

Dollar Singapore (SGD)

17.910

18.010

18.610

29

29

29

Baht Thái Lan (THB)

635,02

679,36

703,02

1,09

1,09

1,09

Dollar Mỹ (USD)

24.355

24.435

24.775

25

25

25

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên