Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 26/1: Won Hàn Quốc đi ngang
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (26/1) đồng loạt đi ngang. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 27/1: Xu hướng giảm chiếm đa số các ngoại tệ 27/01/2024 - 11:15
Tỷ giá USD lặng sóng, lần lượt ổn định tại mức 24.400 VND/USD (mua tiền mặt), 24.430 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.770 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 26.064,09 VND/EUR, 26.327,37 VND/EUR và 27.494,63 VND/EUR, không ghi nhận có sự thay đổi mới so với cùng thời điểm ngày hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giữ ổn định tại hai chiều mua - bán. Trong đó, try giá mua tiền mặt là 30.457,65 VND/GBP, mua chuyển khoản là 30.765,3 VND/GBP và bán ra là 31.753,9 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,55 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,18 VND/JPY và bán ra là 170,99 VND/JPY - ghi nhận không có sự biến động mới so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,93 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,7 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,31 VND/KRW, duy trì không đổi vào phiên sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.400 |
24.430 |
24.770 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.064,09 |
26.327,37 |
27.494,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
30.457,65 |
30.765,30 |
31.753,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
161,55 |
163,18 |
170,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
15.752,55 |
15.911,67 |
16.422,97 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.894,15 |
18.074,90 |
18.655,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
608,03 |
675,58 |
701,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
17.722,19 |
17.901,20 |
18.476,44 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.741,94 |
28.022,16 |
28.922,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3066,55 |
3097,52 |
3197,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3368,98 |
3403,01 |
3.512,89 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3522,2 |
3657,27 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,19 |
307,01 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,7 |
19,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.749,47 |
82.941,98 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5146,25 |
5258,76 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2301,52 |
2399,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
263,78 |
292,02 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6541,41 |
6803,27 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2307,05 |
2405,12 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm trái chiều vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp đà tăng thêm 13 đồng tại hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.368 VND/USD (mua tiền mặt), 24.448 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.788 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm 63 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.287 VND/EUR, 26.312 VND/EUR và 27.422 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.894 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.944 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.904 VND/GBP, ghi nhận cùng tăng nhẹ 19 đồng vào phiên hôm nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp đà tăng 0,21 đồng ở hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 163,49 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 171,44 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,62 VND/KRW, 17,42 VND/KRW và 20,22 VND/KRW, đồng loạt đi ngang trong phiên hôm nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.965 |
16.065 |
16.515 |
54 |
54 |
54 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.021 |
18.121 |
18.671 |
90 |
90 |
90 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.933 |
28.038 |
28.838 |
-68 |
-68 |
-68 |
|
Euro (EUR) |
26.287 |
26.312 |
27.422 |
-63 |
-63 |
-63 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.894 |
30.944 |
31.904 |
19 |
19 |
19 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.073 |
3.088 |
3.223 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,49 |
163,49 |
171,44 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.783 |
14.833 |
15.350 |
13 |
13 |
13 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.912 |
18.012 |
18.612 |
2 |
2 |
2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,72 |
681,06 |
704,72 |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.368 |
24.448 |
24.788 |
13 |
13 |
13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.