|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 26/1: Won Hàn Quốc đi ngang

09:36 | 26/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (26/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất. Hiện, tỷ giá euro tại ngân hàng VietinBank xoay chiều giảm 63 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (26/1) đồng loạt đi ngang. Chi tiết:

Tỷ giá USD lặng sóng, lần lượt ổn định tại mức 24.400 VND/USD (mua tiền mặt), 24.430 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.770 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 26.064,09 VND/EUR, 26.327,37 VND/EUR và 27.494,63 VND/EUR, không ghi nhận có sự thay đổi mới so với cùng thời điểm ngày hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giữ ổn định tại hai chiều mua - bán. Trong đó, try giá mua tiền mặt là 30.457,65 VND/GBP, mua chuyển khoản là 30.765,3 VND/GBP và bán ra là 31.753,9 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,55 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,18 VND/JPY và bán ra là 170,99 VND/JPY - ghi nhận không có sự biến động mới so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,93 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,7 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,31 VND/KRW, duy trì không đổi vào phiên sáng nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.400

24.430

24.770

0

0

0

Euro

EUR

26.064,09

26.327,37

27.494,63

0,00

0,00

0,00

Bảng Anh

GBP

30.457,65

30.765,30

31.753,90

0,00

0,00

0,00

Yen Nhật

JPY

161,55

163,18

170,99

0,00

0,00

0,00

Đô la Úc

AUD

15.752,55

15.911,67

16.422,97

0,00

0,00

0,00

Đô la Singapore

SGD

17.894,15

18.074,90

18.655,71

0,00

0,00

0,00

Baht Thái

THB

608,03

675,58

701,49

0,00

0,00

0,00

Đô la Canada

CAD

17.722,19

17.901,20

18.476,44

0,00

0,00

0,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.741,94

28.022,16

28.922,61

0,00

0,00

0,00

Đô la Hong Kong

HKD

3066,55

3097,52

3197,06

0,00

0,00

0,00

Nhân dân tệ

CNY

3368,98

3403,01

3.512,89

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3522,2

3657,27

-

0,00

0,00

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,19

307,01

-

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

15,93

17,7

19,31

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

79.749,47

82.941,98

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5146,25

5258,76

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2301,52

2399,36

-

0,00

0,00

Rúp Nga

RUB

-

263,78

292,02

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6541,41

6803,27

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2307,05

2405,12

-

0,00

0,00

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm trái chiều vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD tiếp đà tăng thêm 13 đồng tại hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.368 VND/USD (mua tiền mặt), 24.448 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.788 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm 63 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.287 VND/EUR, 26.312 VND/EUR và 27.422 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.894 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.944 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.904 VND/GBP, ghi nhận cùng tăng nhẹ 19 đồng vào phiên hôm nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp đà tăng 0,21 đồng ở hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 163,49 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 171,44 VND/JPY (bán ra).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,62 VND/KRW, 17,42 VND/KRW và 20,22 VND/KRW, đồng loạt đi ngang trong phiên hôm nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.965

16.065

16.515

54

54

54

Dollar Canada (CAD)

18.021

18.121

18.671

90

90

90

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.933

28.038

28.838

-68

-68

-68

Euro (EUR)

26.287

26.312

27.422

-63

-63

-63

Bảng Anh (GBP)

30.894

30.944

31.904

19

19

19

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.073

3.088

3.223

2

2

2

Yen Nhật (JPY)

163,49

163,49

171,44

0,21

0,21

0,21

Won Hàn Quốc (KRW)

16,62

17,42

20,22

0,00

0,00

0,00

Dollar New Zealand (NZD)

14.783

14.833

15.350

13

13

13

Dollar Singapore (SGD)

17.912

18.012

18.612

2

2

2

Baht Thái Lan (THB)

636,72

681,06

704,72

1,70

1,70

1,70

Dollar Mỹ (USD)

24.368

24.448

24.788

13

13

13

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên