Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 29/1: USD và euro biến động trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (29/1) tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 30/1: Biến động không đồng nhất 30/01/2024 - 09:49
Tỷ giá USD tiếp tục giảm 25 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt ấn định tại mức 24.370 VND/USD (mua tiền mặt), 24.400 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.740 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng 10,08 đồng (mua tiền mặt), 10,18 đồng (mua chuyển khoản) và 10,62 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.989,79 VND/EUR, 26.252,31 VND/EUR và 27.416,24 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm nhẹ 5,79 đồng, 5,85 đồng và 6,05 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.433,68 VND/GBP, 30.741,09 VND/GBP và 31.728,91 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,05 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,68 VND/JPY (cùng giảm 0,5 đồng) và bán ra là 170,47 VND/JPY (giảm 0,52 đồng) so với phiên cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,91 VND/KRW (tăng 0,01 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,68 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,29 VND/KRW (cùng tăng 0,02 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.370 |
24.400 |
24.740 |
-25 |
-25 |
-25 |
Euro |
EUR |
25.989,79 |
26.252,31 |
27.416,24 |
10,08 |
10,18 |
10,62 |
Bảng Anh |
GBP |
30.433,68 |
30.741,09 |
31.728,91 |
-5,79 |
-5,85 |
-6,05 |
Yen Nhật |
JPY |
161,05 |
162,68 |
170,47 |
-0,50 |
-0,50 |
-0,52 |
Đô la Úc |
AUD |
15.776,52 |
15.935,88 |
16.447,96 |
8,00 |
8,09 |
8,34 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.870,14 |
18.050,65 |
18.630,68 |
-15,03 |
-15,18 |
-15,68 |
Baht Thái |
THB |
610,25 |
678,05 |
704,05 |
2,35 |
2,60 |
2,70 |
Đô la Canada |
CAD |
17.817,02 |
17.996,99 |
18.575,30 |
24,78 |
25,03 |
25,83 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.761,21 |
28.041,63 |
28.942,71 |
117,68 |
118,87 |
122,68 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3067,8 |
3098,79 |
3198,37 |
1,68 |
1,70 |
1,76 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3357,34 |
3391,25 |
3.500,75 |
-2,73 |
-2,76 |
-2,86 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3512,52 |
3647,21 |
- |
1,13 |
1,17 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,09 |
306,91 |
- |
-0,06 |
-0,06 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,91 |
17,68 |
19,29 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.749,47 |
82.941,98 |
- |
42,13 |
43,79 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5144,08 |
5256,54 |
- |
4,31 |
4,40 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2311,3 |
2409,55 |
- |
2,00 |
2,08 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
260,84 |
288,77 |
- |
-2,07 |
-2,29 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6541,58 |
6803,45 |
- |
1,33 |
1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2304,75 |
2402,73 |
- |
-0,57 |
-0,59 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng giảm khác nhau vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD trái chiều. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 24.336 VND/USD (giảm 14 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 24.416 VND/USD (tăng 26 đồng) và tỷ giá bán ra là 24.756 VND/USD (giảm 54 đồng).
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng 404 đồng, 219 đồng và 39 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.245 VND/EUR, 26.270 VND/EUR và 27.380 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.824 VND/GBP (tăng 135 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 30.874 VND/GBP (tăng 175 đồng) và ở chiều bán ra là 31.834 VND/GBP (giảm 35 đồng).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt mức 162,49 VND/JPY, lần lượt tăng 0,67 đồng và 0,52 đồng. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh hạ 1,08 đồng, xuống còn 170,44 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,59 VND/KRW (tăng 0,39 đồng), 17,39 VND/KRW (tăng 0,99 đồng) và 20,19 VND/KRW (giảm 0,01 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.942 |
16.042 |
16.492 |
87 |
167 |
17 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.023 |
18.123 |
18.673 |
46 |
136 |
-14 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.009 |
28.114 |
28.914 |
75 |
160 |
10 |
|
Euro (EUR) |
26.245 |
26.270 |
27.380 |
404 |
219 |
39 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.824 |
30.874 |
31.834 |
135 |
175 |
-35 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.070 |
3.085 |
3.220 |
52 |
57 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,49 |
162,49 |
170,44 |
0,67 |
0,52 |
-1,08 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,59 |
17,39 |
20,19 |
0,39 |
0,99 |
-0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.744 |
14.794 |
15.311 |
20 |
60 |
-3 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.881 |
17.981 |
18.581 |
100 |
190 |
-10 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,14 |
682,48 |
706,14 |
1,19 |
5,53 |
1,19 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.336 |
24.416 |
24.756 |
-14 |
26 |
-54 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.