Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 30/1: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (30/1) biến động trái chiều. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 31/1: USD, euro, bảng Anh giảm mạnh 31/01/2024 - 09:24
Tỷ giá USD tiếp tục giảm 30 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt ấn định tại mức 24.340 VND/USD (mua tiền mặt), 24.370 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.710 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 88,36 đồng (mua tiền mặt), 89,25 đồng (mua chuyển khoản) và 93,07 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.901,43 VND/EUR, 26.163,06 VND/EUR và 27.323,17 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm nhẹ 38,87 đồng, 39,26 đồng và 40,37 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.394,81 VND/GBP, 30.701,83 VND/GBP và 31.688,54 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,58 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,21 VND/JPY (cùng tăng 0,53 đồng) và bán ra là 171,02 VND/JPY (tăng 0,55 đồng) so với phiên cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,94 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,71 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,32 VND/KRW - ghi nhận cùng tăng 0,03 đồng tại hai chiều mua - bán.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.340 |
24.370 |
24.710 |
-30 |
-30 |
-30 |
Euro |
EUR |
25.901,43 |
26.163,06 |
27.323,17 |
-88,36 |
-89,25 |
-93,07 |
Bảng Anh |
GBP |
30.394,81 |
30.701,83 |
31.688,54 |
-38,87 |
-39,26 |
-40,37 |
Yen Nhật |
JPY |
161,58 |
163,21 |
171,02 |
0,53 |
0,53 |
0,55 |
Đô la Úc |
AUD |
15.820,02 |
15.979,82 |
16.493,39 |
43,50 |
43,94 |
45,43 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.855,18 |
18.035,54 |
18.615,18 |
-14,96 |
-15,11 |
-15,50 |
Baht Thái |
THB |
612,98 |
681,09 |
707,21 |
2,73 |
3,04 |
3,16 |
Đô la Canada |
CAD |
17.835,20 |
18.015,36 |
18.594,34 |
18,18 |
18,37 |
19,04 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.765,74 |
28.046,21 |
28.947,57 |
4,53 |
4,58 |
4,86 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3060,09 |
3091 |
3190,34 |
-7,71 |
-7,79 |
-8,03 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3346,1 |
3379,9 |
3489,05 |
-11,24 |
-11,35 |
-11,70 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3501,39 |
3635,68 |
- |
-11,13 |
-11,53 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,24 |
306,02 |
- |
-0,85 |
-0,89 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.522,36 |
82.706,16 |
- |
-227,11 |
-235,82 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5135,94 |
5248,25 |
- |
-8,14 |
-8,29 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2309,48 |
2407,66 |
- |
-1,82 |
-1,89 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
261,48 |
289,48 |
- |
0,64 |
0,71 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6522,95 |
6784,11 |
- |
-18,63 |
-19,34 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2305,2 |
2403,21 |
- |
0,45 |
0,48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng giảm không đồng nhất vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt giảm 61 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.275 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.355 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.695 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 86 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.159 VND/EUR, 26.184 VND/EUR và 27.294 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.769 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.819 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.779 VND/GBP - ghi nhận tiếp tục giảm 55 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) xoay chiều tăng 0,6 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 163,09 VND/JPY và ở chiều bán ra đạt mức 171,04 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,63 VND/KRW, 17,43 VND/KRW và 20,23 VND/KRW - cùng tăng nhẹ 0,04 đồng vào phiên sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.971 |
16.071 |
16.521 |
29 |
29 |
29 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.036 |
18.136 |
18.686 |
13 |
13 |
13 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.002 |
28.107 |
28.907 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Euro (EUR) |
26.159 |
26.184 |
27.294 |
-86 |
-86 |
-86 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.769 |
30.819 |
31.779 |
-55 |
-55 |
-55 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.064 |
3.079 |
3.214 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,09 |
163,09 |
171,04 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,63 |
17,43 |
20,23 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.791 |
14.841 |
15.358 |
47 |
47 |
47 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.853 |
17.953 |
18.553 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
640,44 |
684,78 |
708,44 |
2,30 |
2,30 |
2,30 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.275 |
24.355 |
24.695 |
-61 |
-61 |
-61 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.