Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 2/2: Euro, bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (2/2) phần lớn tăng mạnh. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 3/2: Đồng loạt giảm vào sáng đầu tuần 03/02/2024 - 09:23
Tỷ giá USD giảm nhẹ 20 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt xuống còn 24.200 VND/USD (mua tiền mặt), 24.230 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.570 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng mạnh 142,96 đồng (mua tiền mặt), 144,41 đồng (mua chuyển khoản) và 150,84 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.863,91 VND/EUR, 26.125,16 VND/EUR và 27.283,81 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục thêm 136,93 đồng, 138,31 đồng và 142,80 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.314,43 VND/GBP, 30.620,63 VND/GBP và 31.605,01 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,75 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,39 VND/JPY và bán ra là 171,21 VND/JPY - ghi nhận lần lượt tăng 0,33 đồng, 0,34 đồng và 0,35 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,91 VND/KRW (tăng 0,07 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,67 VND/KRW (tăng 0,06 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,28 VND/KRW (tăng 0,08 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.200 |
24.230 |
24.570 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
25.863,91 |
26.125,16 |
27.283,81 |
142,96 |
144,41 |
150,84 |
Bảng Anh |
GBP |
30.314,43 |
30.620,63 |
31.605,01 |
136,93 |
138,31 |
142,80 |
Yen Nhật |
JPY |
161,75 |
163,39 |
171,21 |
0,33 |
0,34 |
0,35 |
Đô la Úc |
AUD |
15.650,53 |
15.808,61 |
16.316,82 |
8,58 |
8,66 |
8,96 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.797,70 |
17.977,48 |
18.555,41 |
27,96 |
28,25 |
29,18 |
Baht Thái |
THB |
611,12 |
679,02 |
705,06 |
3,12 |
3,47 |
3,59 |
Đô la Canada |
CAD |
17.779,07 |
17.958,66 |
18.535,98 |
49,04 |
49,54 |
51,15 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.753,86 |
28.034,20 |
28.935,43 |
157,60 |
159,19 |
164,35 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3040,9 |
3071,61 |
3170,36 |
-3,54 |
-3,58 |
-3,69 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3328,35 |
3361,97 |
3470,57 |
-8,59 |
-8,67 |
-8,95 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3495,53 |
3629,62 |
- |
18,70 |
19,42 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,40 |
305,15 |
- |
0,22 |
0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,91 |
17,67 |
19,28 |
0,07 |
0,06 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.126,30 |
82.294,96 |
- |
-90,67 |
-94,19 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5110,86 |
5222,67 |
- |
0,13 |
0,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2293,37 |
2390,89 |
- |
15,62 |
16,29 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,65 |
284,13 |
- |
-1,71 |
-1,89 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6488,36 |
6748,19 |
- |
-5,32 |
-5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2302,72 |
2400,64 |
- |
-0,15 |
-0,16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tiếp tục tăng vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đảo chiều giảm nhẹ 35 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.140 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.220 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) cùng tăng mạnh 114 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.109 VND/EUR, 26.134 VND/EUR và 27.244 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.695 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.745 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.705 VND/GBP - tiếp đà cùng tăng 119 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng 0,24 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 163,2 VND/JPY và ở chiều bán ra đạt mức 171,15 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,58 VND/KRW, 17,38 VND/KRW và 20,18 VND/KRW - cùng nhích nhẹ 0,06 đồng vào phiên sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.812 |
15.912 |
16.362 |
18 |
18 |
18 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.979 |
18.079 |
18.629 |
49 |
49 |
49 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.976 |
28.081 |
28.881 |
129 |
129 |
129 |
|
Euro (EUR) |
26.109 |
26.134 |
27.244 |
114 |
114 |
114 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.695 |
30.745 |
31.705 |
119 |
119 |
119 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.043 |
3.058 |
3.193 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,20 |
163,20 |
171,15 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,58 |
17,38 |
20,18 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.743 |
14.793 |
15.310 |
46 |
46 |
46 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.793 |
17.893 |
18.493 |
18 |
18 |
18 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,23 |
680,57 |
704,23 |
1,73 |
1,73 |
1,73 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.140 |
24.220 |
24.560 |
-35 |
-35 |
-35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.