|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 2/2: Euro, bảng Anh tăng mạnh

09:28 | 02/02/2024
Chia sẻ
Sáng nay (2/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank có xu hướng tăng. Hiện, tỷ giá yen Nhật tại ngân hàng VietinBank ghi nhận cùng tăng 0,24 đồng tại hai chiều mua - bán, đạt mức 163,20 - 171,15 VND/JPY.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (2/2) phần lớn tăng mạnh. Chi tiết:

Tỷ giá USD giảm nhẹ 20 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt xuống còn 24.200 VND/USD (mua tiền mặt), 24.230 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.570 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng mạnh 142,96 đồng (mua tiền mặt), 144,41 đồng (mua chuyển khoản) và 150,84 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.863,91 VND/EUR, 26.125,16 VND/EUR và 27.283,81 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục thêm 136,93 đồng, 138,31 đồng và 142,80 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.314,43 VND/GBP, 30.620,63 VND/GBP và 31.605,01 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,75 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,39 VND/JPY và bán ra là 171,21 VND/JPY - ghi nhận lần lượt tăng 0,33 đồng, 0,34 đồng và 0,35 đồng so với phiên sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,91 VND/KRW (tăng 0,07 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,67 VND/KRW (tăng 0,06 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,28 VND/KRW (tăng 0,08 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.200

24.230

24.570

-20

-20

-20

Euro

EUR

25.863,91

26.125,16

27.283,81

142,96

144,41

150,84

Bảng Anh

GBP

30.314,43

30.620,63

31.605,01

136,93

138,31

142,80

Yen Nhật

JPY

161,75

163,39

171,21

0,33

0,34

0,35

Đô la Úc

AUD

15.650,53

15.808,61

16.316,82

8,58

8,66

8,96

Đô la Singapore

SGD

17.797,70

17.977,48

18.555,41

27,96

28,25

29,18

Baht Thái

THB

611,12

679,02

705,06

3,12

3,47

3,59

Đô la Canada

CAD

17.779,07

17.958,66

18.535,98

49,04

49,54

51,15

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.753,86

28.034,20

28.935,43

157,60

159,19

164,35

Đô la Hong Kong

HKD

3040,9

3071,61

3170,36

-3,54

-3,58

-3,69

Nhân dân tệ

CNY

3328,35

3361,97

3470,57

-8,59

-8,67

-8,95

Krone Đan Mạch

DKK

-

3495,53

3629,62

-

18,70

19,42

Rupee Ấn Độ

INR

-

293,40

305,15

-

0,22

0,23

Won Hàn Quốc

KRW

15,91

17,67

19,28

0,07

0,06

0,08

Dinar Kuwait

KWD

-

79.126,30

82.294,96

-

-90,67

-94,19

Ringgit Malaysia

MYR

-

5110,86

5222,67

-

0,13

0,15

Krone Na Uy

NOK

-

2293,37

2390,89

-

15,62

16,29

Rúp Nga

RUB

-

256,65

284,13

-

-1,71

-1,89

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6488,36

6748,19

-

-5,32

-5,52

Krona Thụy Điển

SEK

-

2302,72

2400,64

-

-0,15

-0,16

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tiếp tục tăng vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD đảo chiều giảm nhẹ 35 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.140 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.220 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.560 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) cùng tăng mạnh 114 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.109 VND/EUR, 26.134 VND/EUR và 27.244 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.695 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.745 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.705 VND/GBP - tiếp đà cùng tăng 119 đồng so với phiên sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng 0,24 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 163,2 VND/JPY và ở chiều bán ra đạt mức 171,15 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,58 VND/KRW, 17,38 VND/KRW và 20,18 VND/KRW - cùng nhích nhẹ 0,06 đồng vào phiên sáng nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.812

15.912

16.362

18

18

18

Dollar Canada (CAD)

17.979

18.079

18.629

49

49

49

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.976

28.081

28.881

129

129

129

Euro (EUR)

26.109

26.134

27.244

114

114

114

Bảng Anh (GBP)

30.695

30.745

31.705

119

119

119

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.043

3.058

3.193

-5

-5

-5

Yen Nhật (JPY)

163,20

163,20

171,15

0,24

0,24

0,24

Won Hàn Quốc (KRW)

16,58

17,38

20,18

0,06

0,06

0,06

Dollar New Zealand (NZD)

14.743

14.793

15.310

46

46

46

Dollar Singapore (SGD)

17.793

17.893

18.493

18

18

18

Baht Thái Lan (THB)

636,23

680,57

704,23

1,73

1,73

1,73

Dollar Mỹ (USD)

24.140

24.220

24.560

-35

-35

-35

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên