Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 5/2: USD tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h35 hôm nay (5/2) phần lớn giảm mạnh. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 6/2: Yen Nhật, won Hàn Quốc xoay chiều tăng nhẹ 06/02/2024 - 09:16
Tỷ giá USD xoay chiều tăng nhẹ 20 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt lên mức 24.150 VND/USD (mua tiền mặt), 24.180 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.520 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà lao dốc, ghi nhận mức biến động 232,65 đồng (mua tiền mặt), 235 đồng (mua chuyển khoản) và 245,46 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.545,14 VND/EUR, 25.803,17 VND/EUR và 26.947,64 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục mất thêm 342,86 đồng, 346,32 đồng và 357,5 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.898,75 VND/GBP, 30.200,76 VND/GBP và 31.171,74 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,76 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,37 VND/JPY và bán ra là 168,04 VND/JPY - ghi nhận lần lượt giảm 2,16 đồng, 2,17 đồng và 2,28 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,74 VND/KRW (giảm 0,14 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,49 VND/KRW (giảm 0,16 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,07 VND/KRW (giảm 0,18 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.150 |
24.180 |
24.520 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
25.545,14 |
25.803,17 |
26.947,64 |
-232,65 |
-235,00 |
-245,46 |
Bảng Anh |
GBP |
29.898,75 |
30.200,76 |
31.171,74 |
-342,86 |
-346,32 |
-357,50 |
Yen Nhật |
JPY |
158,76 |
160,37 |
168,04 |
-2,16 |
-2,17 |
-2,28 |
Đô la Úc |
AUD |
15.393,04 |
15.548,52 |
16.048,42 |
-233,89 |
-236,25 |
-243,87 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.643,67 |
17.821,89 |
18.394,88 |
-116,22 |
-117,39 |
-121,20 |
Baht Thái |
THB |
603,19 |
670,21 |
695,93 |
-6,52 |
-7,24 |
-7,51 |
Đô la Canada |
CAD |
17.600,49 |
17.778,27 |
18.349,86 |
-127,53 |
-128,82 |
-132,99 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.339,56 |
27.615,72 |
28.503,59 |
-350,77 |
-354,31 |
-365,75 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3033,77 |
3064,41 |
3162,94 |
1,29 |
1,30 |
1,35 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3315,94 |
3349,43 |
3457,64 |
-2,95 |
-2,98 |
-3,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3453,38 |
3585,87 |
- |
-30,99 |
-32,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,55 |
304,27 |
- |
-0,20 |
-0,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,74 |
17,49 |
19,07 |
-0,14 |
-0,16 |
-0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.912,70 |
82.073,08 |
- |
-63,46 |
-66,11 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5067,12 |
5177,99 |
- |
-30,15 |
-30,81 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2241,69 |
2337,02 |
- |
-43,36 |
-45,21 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,64 |
281,91 |
- |
-0,97 |
-1,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6475,91 |
6735,27 |
- |
6,18 |
6,43 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2265,11 |
2361,44 |
- |
-31,72 |
-33,08 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h35. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động trái chiều vào lúc 8h35 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tăng giảm khác nhau tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.100 VND/USD - tăng nhẹ 5 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.180 VND/USD - tăng 45 đồng và tỷ giá bán ra là 24.520 VND/USD - ghi nhận giảm 35 đồng.
Tỷ giá euro (EUR) lần lượt tăng 420 đồng, 235 đồng và 55 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.819 VND/EUR, 25.844 VND/EUR và 26.954 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt tăng 95 đồng, đạt mức 30.288 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản tăng 135 đồng, đạt mức 30.338 VND/GBP và ở chiều bán ra giảm 75 đồng, đạt mức 31.298 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt tăng 0,56 đồng và 0,41 đồng, cùng đạt mức 160,43 VND/JPY, trong khi tỷ giá bán ra xoay chiều giảm 1,19 đồng, về mức 168,38 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt tăng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt nâng lên mức 16,4 VND/KRW (tăng 0,42 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 17,2 VND/KRW (tăng 1,02 đồng) và tỷ giá bán ra là 20 VND/KRW (tăng 0,02 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.556 |
15.656 |
16.106 |
19 |
99 |
-51 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.805 |
17.905 |
18.455 |
31 |
121 |
-29 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.595 |
27.700 |
28.500 |
22 |
107 |
-43 |
|
Euro (EUR) |
25.819 |
25.844 |
26.954 |
420 |
235 |
55 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.288 |
30.338 |
31.298 |
95 |
135 |
-75 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.037 |
3.052 |
3.187 |
54 |
59 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,43 |
160,43 |
168,38 |
0,56 |
0,41 |
-1,19 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,4 |
17,20 |
20,00 |
0,42 |
1,02 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.476 |
14.526 |
15.043 |
-29 |
11 |
-52 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.652 |
17.752 |
18.352 |
75 |
165 |
-35 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,80 |
674,14 |
697,80 |
-1,05 |
3,29 |
-1,05 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.100 |
24.180 |
24.520 |
5 |
45 |
-35 |
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.