|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 6/2: Yen Nhật, won Hàn Quốc xoay chiều tăng nhẹ

09:16 | 06/02/2024
Chia sẻ
Sáng nay (6/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều. Hiện, tỷ giá USD tại ngân hàng VietinBank đảo chiều cùng tăng 35 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 hôm nay (6/2) biến động không đồng nhất. Chi tiết:

Tỷ giá USD tiếp đà tăng 30 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt nâng lên mức 24.180 VND/USD (mua tiền mặt), 24.210 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.550 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 27,89 đồng (mua tiền mặt), 28,17 đồng (mua chuyển khoản) và 29,48 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.517,25 VND/EUR, 25.775 VND/EUR và 26.918,16 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh 112,79 đồng, 113,93 đồng và 117,65 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.785,96 VND/GBP, 30.086,83 VND/GBP và 31.054,09 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,09 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,69 VND/JPY và bán ra là 168,39 VND/JPY, đảo chiều tăng nhẹ khoảng 0,33 đồng, 0,32 đồng và 0,35 đồng so với phiên sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,82 VND/KRW (tăng 0,08 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,58 VND/KRW (tăng 0,09 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,17 VND/KRW (tăng 0,1 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.180

24.210

24.550

30

30

30

Euro

EUR

25.517,25

25.775,00

26.918,16

-27,89

-28,17

-29,48

Bảng Anh

GBP

29.785,96

30.086,83

31.054,09

-112,79

-113,93

-117,65

Yen Nhật

JPY

159,09

160,69

168,39

0,33

0,32

0,35

Đô la Úc

AUD

15.402,52

15.558,10

16.058,27

9,48

9,58

9,85

Đô la Singapore

SGD

17.645,75

17.823,99

18.397,01

2,08

2,10

2,13

Baht Thái

THB

602,25

669,16

694,83

-0,94

-1,05

-1,10

Đô la Canada

CAD

17.553,19

17.730,50

18.300,51

-47,30

-47,77

-49,35

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.297,79

27.573,53

28.459,99

-41,77

-42,19

-43,60

Đô la Hong Kong

HKD

3037,51

3068,19

3166,83

3,74

3,78

3,89

Nhân dân tệ

CNY

3317,17

3350,67

3458,91

1,23

1,24

1,27

Krone Đan Mạch

DKK

-

3447,97

3580,24

-

-5,41

-5,63

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,77

304,50

-

0,22

0,23

Won Hàn Quốc

KRW

15,82

17,58

19,17

0,08

0,09

0,10

Dinar Kuwait

KWD

-

78.958,68

82.120,73

-

45,98

47,65

Ringgit Malaysia

MYR

-

5070,17

5181,09

-

3,05

3,10

Krone Na Uy

NOK

-

2234,54

2329,57

-

-7,15

-7,45

Rúp Nga

RUB

-

256,22

283,66

-

1,58

1,75

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6482,86

6742,48

-

6,95

7,21

Krona Thụy Điển

SEK

-

2252,75

2348,55

-

-12,36

-12,89

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng thay đổi khác nhau vào lúc 8h55 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD cùng tăng 35 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.135 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.215 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.555 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều cùng giảm nhẹ 31 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.788 VND/EUR, 25.813 VND/EUR và 26.923 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.192 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.242 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.202 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 96 đồng so với cùng thời điểm phiên sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng nhẹ 0,32 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 160,75 VND/JPY, và ở chiều bán ra là 168,7 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt tăng 0,11 ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,51 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 17,31 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 20,11 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.569

15.669

16.119

13

13

13

Dollar Canada (CAD)

17.771

17.871

18.421

-34

-34

-34

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.547

27.652

28.452

-48

-48

-48

Euro (EUR)

25.788

25.813

26.923

-31

-31

-31

Bảng Anh (GBP)

30.192

30.242

31.202

-96

-96

-96

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.042

3.057

3.192

5

5

5

Yen Nhật (JPY)

160,75

160,75

168,70

0,32

0,32

0,32

Won Hàn Quốc (KRW)

16,51

17,31

20,11

0,11

0,11

0,11

Dollar New Zealand (NZD)

14.519

14.569

15.086

43

43

43

Dollar Singapore (SGD)

17.659

17.759

18.359

7

7

7

Baht Thái Lan (THB)

628,58

672,92

696,58

-1,22

-1,22

-1,22

Dollar Mỹ (USD)

24.135

24.215

24.555

35

35

35

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên