Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 6/2: Yen Nhật, won Hàn Quốc xoay chiều tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 hôm nay (6/2) biến động không đồng nhất. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 7/2: USD, yen Nhật trái chiều 07/02/2024 - 09:23
Tỷ giá USD tiếp đà tăng 30 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt nâng lên mức 24.180 VND/USD (mua tiền mặt), 24.210 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.550 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 27,89 đồng (mua tiền mặt), 28,17 đồng (mua chuyển khoản) và 29,48 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.517,25 VND/EUR, 25.775 VND/EUR và 26.918,16 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh 112,79 đồng, 113,93 đồng và 117,65 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.785,96 VND/GBP, 30.086,83 VND/GBP và 31.054,09 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,09 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,69 VND/JPY và bán ra là 168,39 VND/JPY, đảo chiều tăng nhẹ khoảng 0,33 đồng, 0,32 đồng và 0,35 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,82 VND/KRW (tăng 0,08 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,58 VND/KRW (tăng 0,09 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,17 VND/KRW (tăng 0,1 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.180 |
24.210 |
24.550 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
25.517,25 |
25.775,00 |
26.918,16 |
-27,89 |
-28,17 |
-29,48 |
Bảng Anh |
GBP |
29.785,96 |
30.086,83 |
31.054,09 |
-112,79 |
-113,93 |
-117,65 |
Yen Nhật |
JPY |
159,09 |
160,69 |
168,39 |
0,33 |
0,32 |
0,35 |
Đô la Úc |
AUD |
15.402,52 |
15.558,10 |
16.058,27 |
9,48 |
9,58 |
9,85 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.645,75 |
17.823,99 |
18.397,01 |
2,08 |
2,10 |
2,13 |
Baht Thái |
THB |
602,25 |
669,16 |
694,83 |
-0,94 |
-1,05 |
-1,10 |
Đô la Canada |
CAD |
17.553,19 |
17.730,50 |
18.300,51 |
-47,30 |
-47,77 |
-49,35 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.297,79 |
27.573,53 |
28.459,99 |
-41,77 |
-42,19 |
-43,60 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3037,51 |
3068,19 |
3166,83 |
3,74 |
3,78 |
3,89 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3317,17 |
3350,67 |
3458,91 |
1,23 |
1,24 |
1,27 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3447,97 |
3580,24 |
- |
-5,41 |
-5,63 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,77 |
304,50 |
- |
0,22 |
0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,82 |
17,58 |
19,17 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.958,68 |
82.120,73 |
- |
45,98 |
47,65 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5070,17 |
5181,09 |
- |
3,05 |
3,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2234,54 |
2329,57 |
- |
-7,15 |
-7,45 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,22 |
283,66 |
- |
1,58 |
1,75 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6482,86 |
6742,48 |
- |
6,95 |
7,21 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2252,75 |
2348,55 |
- |
-12,36 |
-12,89 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng thay đổi khác nhau vào lúc 8h55 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD cùng tăng 35 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.135 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.215 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.555 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều cùng giảm nhẹ 31 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.788 VND/EUR, 25.813 VND/EUR và 26.923 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.192 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.242 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.202 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 96 đồng so với cùng thời điểm phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng nhẹ 0,32 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 160,75 VND/JPY, và ở chiều bán ra là 168,7 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt tăng 0,11 ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,51 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 17,31 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 20,11 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.569 |
15.669 |
16.119 |
13 |
13 |
13 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.771 |
17.871 |
18.421 |
-34 |
-34 |
-34 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.547 |
27.652 |
28.452 |
-48 |
-48 |
-48 |
|
Euro (EUR) |
25.788 |
25.813 |
26.923 |
-31 |
-31 |
-31 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.192 |
30.242 |
31.202 |
-96 |
-96 |
-96 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.042 |
3.057 |
3.192 |
5 |
5 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,75 |
160,75 |
168,70 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,51 |
17,31 |
20,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.519 |
14.569 |
15.086 |
43 |
43 |
43 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.659 |
17.759 |
18.359 |
7 |
7 |
7 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
628,58 |
672,92 |
696,58 |
-1,22 |
-1,22 |
-1,22 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.135 |
24.215 |
24.555 |
35 |
35 |
35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.