|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 7/2: USD, yen Nhật trái chiều

09:23 | 07/02/2024
Chia sẻ
Sáng nay (7/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn điều chỉnh tăng. Hiện, tỷ giá yen Nhật tại ngân hàng Vietcombank đồng loạt tăng tại hai chiều mua - bán, hiện đạt mức 159,84 - 169,18 VND/JPY.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 hôm nay (7/2) phần lớn ghi nhận tăng. Chi tiết:

Tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt về mức 24.170 VND/USD (mua tiền mặt), 24.200 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.540 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng nhẹ 25,14 đồng (mua tiền mặt), 25,4 đồng (mua chuyển khoản) và 26,54 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.542,39 VND/EUR, 25.800,4 VND/EUR và 26.944,7 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng mạnh 134,99 đồng, 136,35 đồng và 140,76 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.920,95 VND/GBP, 30.223,18 VND/GBP và 31.194,85 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,84 VND/JPY, mua chuyển khoản là 161,45 VND/JPY và bán ra là 169,18 VND/JPY, lần lượt tăng 0,75 đồng, 0,76 đồng và 0,79 đồng so với phiên sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,92 VND/KRW (tăng 0,1 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,69 VND/KRW (tăng 0,11 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,29 VND/KRW (tăng 0,12 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.170

24.200

24.540

-10

-10

-10

Euro

EUR

25.542,39

25.800,40

26.944,70

25,14

25,40

26,54

Bảng Anh

GBP

29.920,95

30.223,18

31.194,85

134,99

136,35

140,76

Yen Nhật

JPY

159,84

161,45

169,18

0,75

0,76

0,79

Đô la Úc

AUD

15.505,42

15.662,04

16.165,57

102,90

103,94

107,30

Đô la Singapore

SGD

17.681,84

17.860,44

18.434,65

36,09

36,45

37,64

Baht Thái

THB

605,73

673,03

698,85

3,48

3,87

4,02

Đô la Canada

CAD

17.608,43

17.786,29

18.358,11

55,24

55,79

57,60

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.314,83

27.590,74

28.477,77

17,04

17,21

17,78

Đô la Hong Kong

HKD

3036,11

3066,77

3165,37

-1,40

-1,42

-1,46

Nhân dân tệ

CNY

3319,22

3352,74

3461,06

2,05

2,07

2,15

Krone Đan Mạch

DKK

-

3450,24

3582,6

-

2,27

2,36

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,64

304,36

-

-0,13

-0,14

Won Hàn Quốc

KRW

15,92

17,69

19,29

0,10

0,11

0,12

Dinar Kuwait

KWD

-

78.977,57

82.140,43

-

18,89

19,70

Ringgit Malaysia

MYR

-

5064,9

5175,71

-

-5,27

-5,38

Krone Na Uy

NOK

-

2255,7

2351,63

-

21,16

22,06

Rúp Nga

RUB

-

256,21

283,64

-

-0,01

-0,02

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6480,2

6739,72

-

-2,66

-2,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2273,64

2370,33

-

20,89

21,78

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 5 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.130 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.210 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.550 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.767 VND/EUR - giảm 21 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.802 VND/EUR - giảm 11 đồng và tỷ giá bán ra là 26.962 VND/EUR - tăng 39 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.342 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.392 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.352 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 150 đồng so với cùng thời điểm phiên sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận cùng tăng 0,81 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 161,56 VND/JPY, và ở chiều bán ra là 169,51 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà tăng thêm 0,11 ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,62 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 17,42 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 20,22 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.683

15.783

16.233

114

114

114

Dollar Canada (CAD)

17.830

17.930

18.480

59

59

59

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.582

27.687

28.487

35

35

35

Euro (EUR)

25.767

25.802

26.962

-21

-11

39

Bảng Anh (GBP)

30.342

30.392

31.352

150

150

150

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.042

3.057

3.192

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

161,56

161,56

169,51

0,81

0,81

0,81

Won Hàn Quốc (KRW)

16,62

17,42

20,22

0,11

0,11

0,11

Dollar New Zealand (NZD)

14.637

14.687

15.204

118

118

118

Dollar Singapore (SGD)

17.706

17.806

18.406

47

47

47

Baht Thái Lan (THB)

633,52

677,86

701,52

4,94

4,94

4,94

Dollar Mỹ (USD)

24.130

24.210

24.550

-5

-5

-5

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên