Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 7/2: USD, yen Nhật trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 hôm nay (7/2) phần lớn ghi nhận tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 8/2: Điều chỉnh trái chiều 08/02/2024 - 09:51
Tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt về mức 24.170 VND/USD (mua tiền mặt), 24.200 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.540 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng nhẹ 25,14 đồng (mua tiền mặt), 25,4 đồng (mua chuyển khoản) và 26,54 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.542,39 VND/EUR, 25.800,4 VND/EUR và 26.944,7 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng mạnh 134,99 đồng, 136,35 đồng và 140,76 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.920,95 VND/GBP, 30.223,18 VND/GBP và 31.194,85 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,84 VND/JPY, mua chuyển khoản là 161,45 VND/JPY và bán ra là 169,18 VND/JPY, lần lượt tăng 0,75 đồng, 0,76 đồng và 0,79 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,92 VND/KRW (tăng 0,1 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,69 VND/KRW (tăng 0,11 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,29 VND/KRW (tăng 0,12 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.170 |
24.200 |
24.540 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
25.542,39 |
25.800,40 |
26.944,70 |
25,14 |
25,40 |
26,54 |
Bảng Anh |
GBP |
29.920,95 |
30.223,18 |
31.194,85 |
134,99 |
136,35 |
140,76 |
Yen Nhật |
JPY |
159,84 |
161,45 |
169,18 |
0,75 |
0,76 |
0,79 |
Đô la Úc |
AUD |
15.505,42 |
15.662,04 |
16.165,57 |
102,90 |
103,94 |
107,30 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.681,84 |
17.860,44 |
18.434,65 |
36,09 |
36,45 |
37,64 |
Baht Thái |
THB |
605,73 |
673,03 |
698,85 |
3,48 |
3,87 |
4,02 |
Đô la Canada |
CAD |
17.608,43 |
17.786,29 |
18.358,11 |
55,24 |
55,79 |
57,60 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.314,83 |
27.590,74 |
28.477,77 |
17,04 |
17,21 |
17,78 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3036,11 |
3066,77 |
3165,37 |
-1,40 |
-1,42 |
-1,46 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3319,22 |
3352,74 |
3461,06 |
2,05 |
2,07 |
2,15 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3450,24 |
3582,6 |
- |
2,27 |
2,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,64 |
304,36 |
- |
-0,13 |
-0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,92 |
17,69 |
19,29 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.977,57 |
82.140,43 |
- |
18,89 |
19,70 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5064,9 |
5175,71 |
- |
-5,27 |
-5,38 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2255,7 |
2351,63 |
- |
21,16 |
22,06 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,21 |
283,64 |
- |
-0,01 |
-0,02 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6480,2 |
6739,72 |
- |
-2,66 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2273,64 |
2370,33 |
- |
20,89 |
21,78 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 5 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.130 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.210 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.767 VND/EUR - giảm 21 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.802 VND/EUR - giảm 11 đồng và tỷ giá bán ra là 26.962 VND/EUR - tăng 39 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.342 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.392 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.352 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 150 đồng so với cùng thời điểm phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận cùng tăng 0,81 đồng. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng đạt mức 161,56 VND/JPY, và ở chiều bán ra là 169,51 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà tăng thêm 0,11 ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,62 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 17,42 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 20,22 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.683 |
15.783 |
16.233 |
114 |
114 |
114 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.830 |
17.930 |
18.480 |
59 |
59 |
59 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.582 |
27.687 |
28.487 |
35 |
35 |
35 |
|
Euro (EUR) |
25.767 |
25.802 |
26.962 |
-21 |
-11 |
39 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.342 |
30.392 |
31.352 |
150 |
150 |
150 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.042 |
3.057 |
3.192 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,56 |
161,56 |
169,51 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.637 |
14.687 |
15.204 |
118 |
118 |
118 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.706 |
17.806 |
18.406 |
47 |
47 |
47 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,52 |
677,86 |
701,52 |
4,94 |
4,94 |
4,94 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.130 |
24.210 |
24.550 |
-5 |
-5 |
-5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.