Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 8/2: Điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (8/2) phần lớn ghi nhận tăng. Chi tiết:
Tỷ giá USD xoay chiều tăng 30 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt nâng lên mức 24.200 VND/USD (mua tiền mặt), 24.230 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.570 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.508,90 - giảm 33,49 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.766,57 - giảm 33,83 đồng và tỷ giá bán ra là 27.086,35 - tăng 141,65 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà tăng 4.91 đồng, 4,96 đồng và 210,32 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.925,86 VND/GBP, 30.228,14 VND/GBP và 31.405,17 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,44 VND/JPY, mua chuyển khoản là 161,05 VND/JPY - ghi nhận cùng giảm 0,4 đồng. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,69 đồng lên mức 169,87 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,85 VND/KRW (giảm 0,07 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,61 VND/KRW (giảm 0,08 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,33 VND/KRW (tăng 0,04 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.200 |
24.230 |
24.570 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
25.508,90 |
25.766,57 |
27.086,35 |
-33,49 |
-33,83 |
141,65 |
Bảng Anh |
GBP |
29.925,86 |
30.228,14 |
31.405,17 |
4,91 |
4,96 |
210,32 |
Yen Nhật |
JPY |
159,44 |
161,05 |
169,87 |
-0,40 |
-0,40 |
0,69 |
Đô la Úc |
AUD |
15.468,84 |
15.625,09 |
16.233,50 |
-36,58 |
-36,95 |
67,93 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.646,85 |
17.825,10 |
18.519,17 |
-34,99 |
-35,34 |
84,52 |
Baht Thái |
THB |
603,97 |
671,08 |
701,41 |
-1,76 |
-1,95 |
2,56 |
Đô la Canada |
CAD |
17.595,75 |
17.773,49 |
18.465,55 |
-12,68 |
-12,80 |
107,44 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.208,68 |
27.483,51 |
28.553,66 |
-106,15 |
-107,23 |
75,89 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3030,76 |
3061,38 |
3180,58 |
-5,35 |
-5,39 |
15,21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3310,93 |
3344,37 |
3475,12 |
-8,29 |
-8,37 |
14,06 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3445,09 |
3600,78 |
- |
-5,15 |
18,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,29 |
306,00 |
- |
-0,35 |
1,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,85 |
17,61 |
19,33 |
-0,07 |
-0,08 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.789,79 |
82.484,08 |
- |
-187,78 |
343,65 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5055,56 |
5200,14 |
- |
-9,34 |
24,43 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2248,48 |
2359,51 |
- |
-7,22 |
7,88 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,04 |
283,09 |
- |
-2,17 |
-0,55 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6467,41 |
6770,65 |
- |
-12,79 |
30,93 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2273,85 |
2386,13 |
- |
0,21 |
15,80 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng biến động trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD trái chiều. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.155 VND/USD - tăng 25 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.195 VND/USD - giảm 15 đồng và tỷ giá bán ra là 24.615 VND/USD - tăng 65 đồng.
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt giảm 314 đồng ở chiều mua tiền mặt, 139 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 9 đồng ở chiều bán ra, lần lượt ứng với mức 25.453 VND/EUR, 25.663 VND/EUR và 26.953 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.284 VND/GBP - giảm 58 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 30.294 VND/GBP - giảm 98 đồng và ở chiều bán ra là 31.464 VND/GBP - tăng 112 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) biến động khác nhau giữa các chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt giảm 1,2 đồng, về mức 160,36 VND/JPY, ở mua chuyển khoản giảm 1,05 đồng, về mức 161,56 VND/JPY và ở chiều bán ra tăng 0,55 đồng, nâng lên mức 170,06 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) lần lượt giảm 0,43 đồng, 1,03 đồng và 0,03 đồng ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,19 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 16,39 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 20,19 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.618 |
15.638 |
16.238 |
-65 |
-145 |
5 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.837 |
17.847 |
18.547 |
7 |
-83 |
67 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.445 |
27.465 |
28.415 |
-137 |
-222 |
-72 |
|
Euro (EUR) |
25.453 |
25.663 |
26.953 |
-314 |
-139 |
-9 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.284 |
30.294 |
31.464 |
-58 |
-98 |
112 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.990 |
3.000 |
3.195 |
-52 |
-57 |
3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,36 |
160,51 |
170,06 |
-1,20 |
-1,05 |
0,55 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,19 |
16,39 |
20,19 |
-0,43 |
-1,03 |
-0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.681 |
14.691 |
15.271 |
44 |
4 |
67 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.613 |
17.623 |
18.423 |
-93 |
-183 |
17 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,58 |
671,58 |
699,58 |
-1,94 |
-6,28 |
-1,94 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.155 |
24.195 |
24.615 |
25 |
-15 |
65 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.