Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 3/2: Đồng loạt giảm vào sáng cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 hôm nay (3/2) phần lớn tăng mạnh. Chi tiết:
Tỷ giá USD tiếp tục mất thêm 70 đồng tại hai chiều giao dịch, lần lượt xuống còn 24.130 VND/USD (mua tiền mặt), 24.160 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.500 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 86,12 đồng (mua tiền mặt), 86,99 đồng (mua chuyển khoản) và 90,71 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.777,79 VND/EUR, 26.038,17 VND/EUR và 27.193,10 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm 72,82 đồng, 73,55 đồng và 75,77 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.241,61 VND/GBP, 30.547,08 VND/GBP và 31.529,24 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,92 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,54 VND/JPY và bán ra là 170,32 VND/JPY - ghi nhận lần lượt giảm 0,83 đồng, 0,85 đồng và 0,89 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,88 VND/KRW (giảm 0,03 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,65 VND/KRW (giảm 0,02 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,25 VND/KRW (giảm 0,03 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.130 |
24.160 |
24.500 |
-70 |
-70 |
-70 |
Euro |
EUR |
25.777,79 |
26.038,17 |
27.193,10 |
-86,12 |
-86,99 |
-90,71 |
Bảng Anh |
GBP |
30.241,61 |
30.547,08 |
31.529,24 |
-72,82 |
-73,55 |
-75,77 |
Yen Nhật |
JPY |
160,92 |
162,54 |
170,32 |
-0,83 |
-0,85 |
-0,89 |
Đô la Úc |
AUD |
15.626,93 |
15.784,77 |
16.292,29 |
-23,60 |
-23,84 |
-24,53 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.759,89 |
17.939,28 |
18.516,08 |
-37,81 |
-38,20 |
-39,33 |
Baht Thái |
THB |
609,71 |
677,45 |
703,44 |
-1,41 |
-1,57 |
-1,62 |
Đô la Canada |
CAD |
17.728,02 |
17.907,09 |
18.482,85 |
-51,05 |
-51,57 |
-53,13 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.690,33 |
27.970,03 |
28.869,34 |
-63,53 |
-64,17 |
-66,09 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3032,48 |
3063,11 |
3161,59 |
-8,42 |
-8,50 |
-8,77 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3318,89 |
3352,41 |
3460,72 |
-9,46 |
-9,56 |
-9,85 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3484,37 |
3618,05 |
- |
-11,16 |
-11,57 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,75 |
304,47 |
- |
-0,65 |
-0,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,65 |
19,25 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.976,16 |
82.139,19 |
- |
-150,14 |
-155,77 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5097,27 |
5208,8 |
- |
-13,59 |
-13,87 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2285,05 |
2382,23 |
- |
-8,32 |
-8,66 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,61 |
282,98 |
- |
-1,04 |
-1,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6469,73 |
6728,84 |
- |
-18,63 |
-19,35 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2296,83 |
2394,52 |
- |
-5,89 |
-6,12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng vào lúc 8h55 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt giảm. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.095 VND/USD - giảm 45 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.135 VND/USD - giảm 85 đồng và tỷ giá bán ra là 24.555 VND/USD - giảm nhẹ 5 đồng.
Tỷ giá euro (EUR) lần lượt giảm 710 đồng, 525 đồng và 345 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.399 VND/EUR, 25.609 VND/EUR và 26.899 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt giảm 502 đồng, đạt mức 30.193 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản giảm 542 đồng, đạt mức 30.203 VND/GBP và ở chiều bán ra giảm 332 đồng, đạt mức 31.373 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 3,33 đồng, 3,18 đồng và 1,58 đồng, tương ứng với mức 159,87 VND/JPY, 160,02 VND/JPY và 169,57 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt giảm. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt về mức 15,98 VND/KRW (giảm 0,6 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 16,18 VND/KRW (giảm 1,2 đồng) và tỷ giá bán ra là 19,98 VND/KRW (giảm 0,2 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.537 |
15.557 |
16.157 |
-275 |
-355 |
-205 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.774 |
17.784 |
18.484 |
-205 |
-295 |
-145 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.573 |
27.593 |
28.543 |
-403 |
-488 |
-338 |
|
Euro (EUR) |
25.399 |
25.609 |
26.899 |
-710 |
-525 |
-345 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.193 |
30.203 |
31.373 |
-502 |
-542 |
-332 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.983 |
2.993 |
3.188 |
-60 |
-65 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,87 |
160,02 |
169,57 |
-3,33 |
-3,18 |
-1,58 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,98 |
16,18 |
19,98 |
-0,60 |
-1,20 |
-0,20 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.505 |
14.515 |
15.095 |
-238 |
-278 |
-215 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.577 |
17.587 |
18.387 |
-216 |
-306 |
-106 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
630,85 |
670,85 |
698,85 |
-5,38 |
-9,72 |
-5,38 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.095 |
24.135 |
24.555 |
-45 |
-85 |
-5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.