Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/2: Tăng trở lại ở các chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/2: Tiếp đà tăng tại nhiều ngân hàng 17/02/2024 - 09:35
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/2) tăng tại đa số ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng BIDV tiếp đà giảm đồng loạt tại hai chiều giao dịch mua và bán.
Ngân hàng Sacombank hiện đang giữ mức tỷ giá mua cao nhất - 160,8 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank có mức tỷ giá bán thấp nhất - 165,16 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,99 |
159,59 |
167,23 |
0,61 |
0,63 |
0,66 |
Agribank |
159,59 |
160,23 |
165,17 |
0,32 |
0,32 |
0 |
VietinBank |
159,6 |
159,6 |
167,55 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
BIDV |
158,98 |
159,94 |
167,39 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,12 |
Techcombank |
156,28 |
160,63 |
168,72 |
0,32 |
0,31 |
0,26 |
NCB |
158,84 |
160,04 |
166,51 |
0,31 |
0,31 |
0,3 |
Eximbank |
160,05 |
160,53 |
165,16 |
1 |
1 |
-0,94 |
Sacombank |
160,8 |
161,3 |
165,85 |
0,29 |
0,29 |
0,27 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tại chiều mua, tỷ giá tăng mạnh được ghi nhận tại ngân hàng Vietcombank và Eximbank.
Tại chiều mua, tỷ giá cao nhất là tại ngân hàng Sacombank với mức 15.716 VND/AUD. Mặt khác, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại ngân hàng Agribank với mức 16.131 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.523 |
15.679 |
16.183 |
104 |
104 |
107 |
Agribank |
15.604 |
15.667 |
16.131 |
75 |
76 |
76 |
VietinBank |
15.675 |
15.775 |
16.225 |
85 |
85 |
85 |
BIDV |
15.596 |
15.690 |
16.147 |
43 |
43 |
57 |
Techcombank |
15.409 |
15.673 |
16.302 |
95 |
95 |
84 |
NCB |
15.580 |
15.680 |
16.267 |
89 |
89 |
89 |
Eximbank |
15.631 |
15.678 |
16.164 |
156 |
157 |
-28 |
Sacombank |
15.716 |
15.766 |
16.174 |
97 |
97 |
93 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng tại các ngân hàng. Trong đó, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua vào tăng mạnh và tỷ giá bán ra ghi nhận giảm trong sáng nay.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá mua vào là 30.562 VND/GBP - cao nhất và tỷ giá bán ra là 31.078 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.983 |
30.286 |
31.259 |
104 |
105 |
108 |
Agribank |
30.169 |
30.351 |
31.145 |
70 |
70 |
72 |
VietinBank |
30.394 |
30.444 |
31.404 |
80 |
80 |
80 |
BIDV |
30.106 |
30.288 |
31.251 |
19 |
20 |
28 |
Techcombank |
30.006 |
30.380 |
31.319 |
98 |
99 |
72 |
NCB |
30.320 |
30.440 |
31.253 |
85 |
85 |
83 |
Eximbank |
30.244 |
30.335 |
31.211 |
223 |
224 |
-140 |
Sacombank |
30.562 |
30.612 |
31.078 |
98 |
98 |
91 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại phần lớn ngân hàng trong phiên sáng nay. Trong khi đó, ngân hàng BIDV giảm tỷ giá mua tiền mặt còn Techcombank giữ nguyên tỷ giá bán ra.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất là 16,55 VND/KRW, tại ngân hàng VietinBank. Bên cạnh đó, mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,95 VND/KRW, tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,87 |
17,63 |
19,23 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,55 |
19,17 |
- |
0,01 |
0,01 |
VietinBank |
16,55 |
17,35 |
20,15 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
16,09 |
17,78 |
18,95 |
-0,01 |
0 |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,57 |
16,57 |
20,48 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 7 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.329 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.456 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.329 |
3.362 |
3.471 |
7 |
7 |
7 |
VietinBank |
- |
3.360 |
3.470 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.364 |
3.456 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.332 |
3.472 |
- |
20 |
-22 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.250 VND/USD và 24.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.640,60 VND/EUR và 27.048,16 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.699,08 VND/SGD và 18.452,53 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.684,63 VND/CAD và 18.437,46 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,12 VND/THB và 690,07 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.