Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 17/2: USD, euro, yen Nhật đồng loạt tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h35 hôm nay (17/2) phần lớn điều chỉnh tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 19/2: Euro, bảng Anh tăng mạnh 19/02/2024 - 10:05
Tỷ giá USD tiếp đà tăng 70 đồng ở hai chiều mua bán, tương ứng mức 24.310 VND/USD (mua tiền mặt), 24.340 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.680 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng mạnh. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.696,41 VND/EUR - tăng 154,41 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.955,97 VND/EUR - tăng 155,97 đồng và tỷ giá bán ra là 27.106,93 VND/EUR - tăng 162,77 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng thêm 128,73 đồng, 130,03 đồng và 134,06 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.040,44 VND/GBP, 30.343,88 VND/GBP và 31.319,13 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,23 VND/JPY, mua chuyển khoản là 159,83 VND/JPY và bán ra là 167,48 VND/JPY, lần lượt tăng 0,5 đồng, 0,51 đồng và 0,53 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,87 VND/KRW (tăng nhẹ 0,03 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,64 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,24 VND/KRW (cùng tăng 0,04 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.310 |
24.340 |
24.680 |
70 |
70 |
70 |
Euro |
EUR |
25.696,41 |
25.955,97 |
27.106,93 |
154,41 |
155,97 |
162,77 |
Bảng Anh |
GBP |
30.040,44 |
30.343,88 |
31.319,13 |
128,73 |
130,03 |
134,06 |
Yen Nhật |
JPY |
158,23 |
159,83 |
167,48 |
0,50 |
0,51 |
0,53 |
Đô la Úc |
AUD |
15.565,91 |
15.723,14 |
16.228,48 |
144,51 |
145,96 |
150,58 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.746,51 |
17.925,76 |
18.501,90 |
76,98 |
77,75 |
80,17 |
Baht Thái |
THB |
600,59 |
667,32 |
692,92 |
3,37 |
3,75 |
3,89 |
Đô la Canada |
CAD |
17.722,81 |
17.901,82 |
18.477,19 |
144,56 |
146,02 |
150,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.107,12 |
27.380,93 |
28.260,95 |
205,69 |
207,77 |
214,32 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3053,68 |
3084,52 |
3183,66 |
7,56 |
7,63 |
7,87 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3337,33 |
3371,04 |
3479,91 |
9,54 |
9,64 |
9,93 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3472,78 |
3605,97 |
- |
20,49 |
21,26 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,43 |
306,22 |
- |
0,94 |
0,98 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,87 |
17,64 |
19,24 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.380,05 |
82.558,26 |
- |
303,94 |
315,72 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5079,08 |
5190,15 |
- |
21,93 |
22,39 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2281,15 |
2378,14 |
- |
19,50 |
20,32 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
252,53 |
279,57 |
- |
-2,56 |
-2,83 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6517,63 |
6778,58 |
- |
19,15 |
19,88 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2295,17 |
2392,76 |
- |
18,81 |
19,60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h35. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng theo xu hướng vào lúc 8h35 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt tăng 65 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.280 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.320 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) lần lượt ứng với mức 25.574 VND/EUR (mua tiền mặt), 25.784 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.074 VND/EUR (bán ra) vào sáng nay - ghi nhận cùng tăng 79 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 87 đồng, hiện tương ứng với mức 30.348 VND/GBP, 30.358 VND/GBP và 30.528 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng 0,15 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 159,09 VND/JPY, 159,24 VND/JPY và 168,79 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) không ghi nhận có điều chỉnh mới so với sáng qua. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,21 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 16,41 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 20,21 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.703 |
15.723 |
16.323 |
60 |
60 |
60 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.880 |
17.890 |
18.590 |
23 |
23 |
23 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.334 |
27.354 |
28.304 |
50 |
50 |
50 |
|
Euro (EUR) |
25.574 |
25.784 |
27.074 |
79 |
79 |
79 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.348 |
30.358 |
31.528 |
87 |
87 |
87 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.006 |
3.016 |
3.211 |
8 |
8 |
8 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,09 |
159,24 |
168,79 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,21 |
16,41 |
20,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.765 |
14.775 |
15.355 |
74 |
74 |
74 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.664 |
17.674 |
18.474 |
43 |
43 |
43 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
628,39 |
668,39 |
696,39 |
3,03 |
3,03 |
3,03 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.280 |
24.320 |
24.740 |
65 |
65 |
65 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h35. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.