Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 14/2: Xu hướng giảm chiếm đa số ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h10 hôm nay (14/2) trầm lắng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 15/2: Biến động trái chiều 15/02/2024 - 10:50
Tỷ giá USD tiếp tục không đổi tại hai chiều giao dịch, tương ứng mức 24.200 VND/USD (mua tiền mặt), 24.230 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.570 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) giữ ổn định ngày thứ tư liên tiếp. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.508,9, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.766,57 và tỷ giá bán ra là 27.086,35.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) không có thay đổi mới ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.925,86 VND/GBP, 30.228,14 VND/GBP và 31.405,17 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,44 VND/JPY, mua chuyển khoản là 161,05 VND/JPY và bán ra là 169,87 VND/JPY -tiếp tục đi ngang trong phiên sáng nay.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,85 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,61 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,33 VND/KRW - không ghi nhận có biến động mới so với cùng phiên sáng qua.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.200 |
24.230 |
24.570 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
25.508,90 |
25.766,57 |
27.086,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
29.925,86 |
30.228,14 |
31.405,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
159,44 |
161,05 |
169,87 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
15.468,84 |
15.625,09 |
16.233,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.646,85 |
17.825,10 |
18.519,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
603,97 |
671,08 |
701,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
17.595,75 |
17.773,49 |
18.465,55 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.208,68 |
27.483,51 |
28.553,66 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3030,76 |
3061,38 |
3180,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3310,93 |
3344,37 |
3475,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3445,09 |
3600,78 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,29 |
306,00 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,85 |
17,61 |
19,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.789,79 |
82.484,08 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5055,56 |
5200,14 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2248,48 |
2359,51 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,04 |
283,09 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6467,41 |
6770,65 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2273,85 |
2386,13 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt có xu hướng giảm vào lúc 10h10 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đi ngang. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.155 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.195 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.615 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều cùng giảm nhẹ 120 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt ứng với mức 25.292 VND/EUR, 25.502 VND/EUR và 26.792 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.206 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.216 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.386 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 16 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng loạt giảm nhẹ 1,16 đồng tại hai chiều mua bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt đạt mức 157,93 VND/JPY, ở mua chuyển khoản đạt mức 158,08 VND/JPY và ở chiều bán ra đạt mức 167,63 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm nhẹ 0,08 đồng tại hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,08 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 16,28 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 20,08 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.475 |
15.495 |
16.095 |
-123 |
-123 |
-123 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.696 |
17.706 |
18.406 |
-130 |
-130 |
-130 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.028 |
27.048 |
27.998 |
-299 |
-299 |
-299 |
|
Euro (EUR) |
25.292 |
25.502 |
26.792 |
-120 |
-120 |
-120 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.206 |
30.216 |
31.386 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.992 |
3.002 |
3.197 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
157,93 |
158,08 |
167,63 |
-1,16 |
-1,16 |
-1,16 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,08 |
16,28 |
20,08 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.578 |
14.588 |
15.168 |
-65 |
-65 |
-65 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.524 |
17.534 |
18.334 |
-47 |
-47 |
-47 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
623,23 |
663,23 |
691,23 |
-4,72 |
-4,72 |
-4,72 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.155 |
24.195 |
24.615 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.