|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 10/2: Yen Nhật, won Hàn Quốc trái chiều

15:15 | 10/02/2024
Chia sẻ
Sáng nay (10/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất. Hiện, tỷ giá USD tại hai ngân hàng đồng loạt đi ngang tại hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 15h00 hôm nay (10/2) giữ ổn định. Chi tiết:

Tỷ giá USD tiếp tục đi ngang tại hai chiều giao dịch, tương ứng mức 24.200 VND/USD (mua tiền mặt), 24.230 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.570 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) lặng sóng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.508,9, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.766,57 và tỷ giá bán ra là 27.086,35.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) không có thay đổi mới ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.925,86 VND/GBP, 30.228,14 VND/GBP và 31.405,17 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,44 VND/JPY, mua chuyển khoản là 161,05 VND/JPY và bán ra là 169,87 VND/JPY - duy trì ổn định so với phiên sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,85 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,61 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,33 VND/KRW - không có biến động mới trong phiên hôm nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.200

24.230

24.570

0

0

0

Euro

EUR

25.508,90

25.766,57

27.086,35

0,00

0,00

0,00

Bảng Anh

GBP

29.925,86

30.228,14

31.405,17

0,00

0,00

0,00

Yen Nhật

JPY

159,44

161,05

169,87

0,00

0,00

0,00

Đô la Úc

AUD

15.468,84

15.625,09

16.233,50

0,00

0,00

0,00

Đô la Singapore

SGD

17.646,85

17.825,10

18.519,17

0,00

0,00

0,00

Baht Thái

THB

603,97

671,08

701,41

0,00

0,00

0,00

Đô la Canada

CAD

17.595,75

17.773,49

18.465,55

0,00

0,00

0,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.208,68

27.483,51

28.553,66

0,00

0,00

0,00

Đô la Hong Kong

HKD

3030,76

3061,38

3180,58

0,00

0,00

0,00

Nhân dân tệ

CNY

3310,93

3344,37

3475,12

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3445,09

3600,78

-

0,00

0,00

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,29

306,00

-

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

15,85

17,61

19,33

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

78.789,79

82.484,08

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5055,56

5200,14

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2248,48

2359,51

-

0,00

0,00

Rúp Nga

RUB

-

254,04

283,09

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6467,41

6770,65

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2273,85

2386,13

-

0,00

0,00

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 15h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm trái chiều vào lúc 15h00 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD đứng yên. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.155 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.195 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.615 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng 22 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt ứng với mức 25.458 VND/EUR, 25.668 VND/EUR và 26.958 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.242 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.252 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.422 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 8 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng loạt giảm nhẹ 0,01 đồng tại hai chiều mua bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt đạt mức 159,25 VND/JPY, ở mua chuyển khoản đạt mức 159,40 VND/JPY và ở chiều bán ra đạt mức 168,95 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng 0,01 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,13 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 16,33 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 20,13 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.602

15.622

16.222

75

75

75

Dollar Canada (CAD)

17.822

17.832

18.532

3

3

3

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.379

27.399

28.349

-32

-32

-32

Euro (EUR)

25.458

25.668

26.958

22

22

22

Bảng Anh (GBP)

30.242

30.252

31.422

8

8

8

Dollar Hồng Kông (HKD)

2.991

3.001

3.196

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

159,25

159,40

168,95

-0,01

-0,01

-0,01

Won Hàn Quốc (KRW)

16,13

16,33

20,13

0,01

0,01

0,01

Dollar New Zealand (NZD)

14.744

14.754

15.334

61

61

61

Dollar Singapore (SGD)

17.564

17.574

18.374

-1

-1

-1

Baht Thái Lan (THB)

626,81

666,81

694,81

0,76

0,76

0,76

Dollar Mỹ (USD)

24.155

24.195

24.615

0

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 15h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên