|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 9/2: Euro, bảng Anh xoay chiều giảm

09:54 | 09/02/2024
Chia sẻ
Sáng nay (9/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank có xu hướng giảm. Hiện, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank đồng loạt đi ngang tại hai chiều mua - bán, hiện đạt mức 24.200 - 24.570 VND/EUR.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (9/2) lặng sóng. Chi tiết:

Tỷ giá USD giữ ổn định tại hai chiều giao dịch, tương ứng mức 24.200 VND/USD (mua tiền mặt), 24.230 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.570 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) đi ngang. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.508,90, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.766,57 và tỷ giá bán ra là 27.086,35.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) không có thay đổi mới ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.925,86 VND/GBP, 30.228,14 VND/GBP và 31.405,17 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,44 VND/JPY, mua chuyển khoản là 161,05 VND/JPY và bán ra là 169,87 VND/JPY - duy trì ổn định so với phiên sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,85 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,61 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,33 VND/KRW - không có biến động mới trong phiên hôm nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.200

24.230

24.570

0

0

0

Euro

EUR

25.508,90

25.766,57

27.086,35

0,00

0,00

0,00

Bảng Anh

GBP

29.925,86

30.228,14

31.405,17

0,00

0,00

0,00

Yen Nhật

JPY

159,44

161,05

169,87

0,00

0,00

0,00

Đô la Úc

AUD

15.468,84

15.625,09

16.233,50

0,00

0,00

0,00

Đô la Singapore

SGD

17.646,85

17.825,10

18.519,17

0,00

0,00

0,00

Baht Thái

THB

603,97

671,08

701,41

0,00

0,00

0,00

Đô la Canada

CAD

17.595,75

17.773,49

18.465,55

0,00

0,00

0,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.208,68

27.483,51

28.553,66

0,00

0,00

0,00

Đô la Hong Kong

HKD

3030,76

3061,38

3180,58

0,00

0,00

0,00

Nhân dân tệ

CNY

3310,93

3344,37

3475,12

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3445,09

3600,78

-

0,00

0,00

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,29

306,00

-

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

15,85

17,61

19,33

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

78.789,79

82.484,08

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5055,56

5200,14

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2248,48

2359,51

-

0,00

0,00

Rúp Nga

RUB

-

254,04

283,09

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6467,41

6770,65

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2273,85

2386,13

-

0,00

0,00

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn điều chỉnh giảm vào lúc 9h30 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD đứng yên. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.155 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.195 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.615 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt giảm 17 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt ứng với mức 25.436 VND/EUR, 25.646 VND/EUR và 26.936 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.234 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 30.244 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.414 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 50 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng loạt giảm 1,1 đồng tại hai chiều mua bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt đạt mức 159,26 VND/JPY, ở mua chuyển khoản đạt mức 159,41 VND/JPY và ở chiều bán ra đạt mức 168,96 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng giảm 0,07 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,12 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 16,32 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 20,12 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.527

15.547

16.147

-91

-91

-91

Dollar Canada (CAD)

17.819

17.829

18.529

-18

-18

-18

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.411

27.431

28.381

-34

-34

-34

Euro (EUR)

25.436

25.646

26.936

-17

-17

-17

Bảng Anh (GBP)

30.234

30.244

31.414

-50

-50

-50

Dollar Hồng Kông (HKD)

2.991

3.001

3.196

1

1

1

Yen Nhật (JPY)

159,26

159,41

168,96

-1,10

-1,10

-1,10

Won Hàn Quốc (KRW)

16,12

16,32

20,12

-0,07

-0,07

-0,07

Dollar New Zealand (NZD)

14.683

14.693

15.273

2

2

2

Dollar Singapore (SGD)

17.565

17.575

18.375

-48

-48

-48

Baht Thái Lan (THB)

626,05

666,05

694,05

-5,53

-5,53

-5,53

Dollar Mỹ (USD)

24.155

24.195

24.615

0

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên