Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 15/2: Biến động trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h40 hôm nay (15/2) tăng giảm trái chiều. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 16/2: Điều chỉnh trái chiều 16/02/2024 - 07:32
Tỷ giá USD tiếp tục ổn định tại hai chiều giao dịch, tương ứng mức 24.200 VND/USD (mua tiền mặt), 24.230 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.570 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) trái chiều. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.512,05 VND/EUR - tăng 3,13 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.769,75 VND/EUR - tăng 3,18 và tỷ giá bán ra là 27.086,35 VND/EUR - tăng 173,71 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt giảm 46,5 đồng, 46,97 đồng và 253,75 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.879,36 VND/GBP, 30.181,17 VND/GBP và 31.151,42 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 157,38 VND/JPY, mua chuyển khoản là 158,96 VND/JPY và bán ra là 166,57 VND/JPY, lần lượt giảm 2,06 đồng, 2,09 đồng và 3,3 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,84 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,6 VND/KRW (cùng giảm nhẹ 0,01 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,2 VND/KRW (giảm 0,13 đồng)
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.200 |
24.230 |
24.570 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
25.512,05 |
25.769,75 |
26.912,64 |
3,15 |
3,18 |
-173,71 |
Bảng Anh |
GBP |
29.879,36 |
30.181,17 |
31.151,42 |
-46,50 |
-46,97 |
-253,75 |
Yen Nhật |
JPY |
157,38 |
158,96 |
166,57 |
-2,06 |
-2,09 |
-3,30 |
Đô la Úc |
AUD |
15.419,92 |
15.575,67 |
16.076,39 |
-48,92 |
-49,42 |
-157,11 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.644,51 |
17.822,74 |
18.395,70 |
-2,34 |
-2,36 |
-123,47 |
Baht Thái |
THB |
597,56 |
663,96 |
689,43 |
-6,41 |
-7,12 |
-11,98 |
Đô la Canada |
CAD |
17.563,71 |
17.741,12 |
18.311,45 |
-32,04 |
-32,37 |
-154,10 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.860,39 |
27.131,71 |
28.003,93 |
-348,29 |
-351,80 |
-549,73 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3041,75 |
3072,48 |
3171,25 |
10,99 |
11,10 |
-9,33 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3322,34 |
3355,89 |
3464,3 |
11,41 |
11,52 |
-10,82 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3448,32 |
3580,6 |
- |
3,23 |
-20,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,03 |
304,76 |
- |
0,74 |
-1,24 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,6 |
19,2 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.946,58 |
82.108,05 |
- |
156,79 |
-376,03 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5055,21 |
5165,79 |
- |
-0,35 |
-34,35 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2259,87 |
2355,97 |
- |
11,39 |
-3,54 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,67 |
281,94 |
- |
0,63 |
-1,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6487,84 |
6747,65 |
- |
20,43 |
-23,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2274,02 |
2370,72 |
- |
0,17 |
-15,41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động không đồng nhất vào lúc 9h40 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD thay đổi khác nhau. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.180 VND/USD (tăng 25 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 24.260 VND/USD (tăng 65 đồng) và tỷ giá bán ra là 24.615 VND/USD (giảm 15 đồng).
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng 446 đồng, 271 đồng và 141 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt ứng với mức 25.738 VND/EUR, 25.773 VND/EUR và 26.933 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.301 VND/GBP (tăng 95 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 30.351 VND/GBP (tăng 135 đồng) và ở chiều bán ra là 31.311 VND/GBP (giảm 75 đồng).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) biến động trái chiều tại hai chiều mua bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt mức 159,24 VND/JPY, lần lượt tăng 1,31 đồng và 1,16 đồng. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng xoay chiều giảm 0,44 đồng, hạ xuống mức 167,19 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) lần lượt tăng 0,42 đồng, 1,02 đồng và 0,02 đồng tại hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,5 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 17,3 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 20,1 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.580 |
15.680 |
16.130 |
105 |
185 |
35 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.782 |
17.882 |
18.432 |
86 |
176 |
26 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.125 |
27.230 |
28.030 |
97 |
182 |
32 |
|
Euro (EUR) |
25.738 |
25.773 |
26.933 |
446 |
271 |
141 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.301 |
30.351 |
31.311 |
95 |
135 |
-75 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.049 |
3.064 |
3.199 |
57 |
62 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,24 |
159,24 |
167,19 |
1,31 |
1,16 |
-0,44 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,50 |
17,30 |
20,10 |
0,42 |
1,02 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.608 |
14.658 |
15.175 |
30 |
70 |
7 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.669 |
17.769 |
18.369 |
145 |
235 |
35 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
622,47 |
666,81 |
690,47 |
-0,76 |
3,58 |
-0,76 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.180 |
24.260 |
24.600 |
25 |
65 |
-15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h40. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.