Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 16/2: Điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 7h15 hôm nay (16/2) tăng giảm trái chiều. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 17/2: USD, euro, yen Nhật đồng loạt tăng 17/02/2024 - 09:02
Tỷ giá USD ghi nhận tăng 40 đồng ở hai chiều mua bán, tương ứng mức 24.240 VND/USD (mua tiền mặt), 24.270 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.610 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.542 VND/EUR - tăng 29,95 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.800 VND/EUR - tăng 30,25 và tỷ giá bán ra là 26.944,16 VND/EUR - tăng 31,52 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng 32,35 đồng, 32,68 đồng và 33,65 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 29.911,71 VND/GBP, 30.213,85 VND/GBP và 31.185,07 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 157,73 VND/JPY, mua chuyển khoản là 159,32 VND/JPY và bán ra là 166,95 VND/JPY, lần lượt tăng 0,35 đồng, 0,36 đồng và 0,38 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,84 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,6 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,2 VND/KRW - không ghi nhận có thay đổi mới so với sáng qua.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.240 |
24.270 |
24.610 |
40 |
40 |
40 |
Euro |
EUR |
25.542,00 |
25.800,00 |
26.944,16 |
29,95 |
30,25 |
31,52 |
Bảng Anh |
GBP |
29.911,71 |
30.213,85 |
31.185,07 |
32,35 |
32,68 |
33,65 |
Yen Nhật |
JPY |
157,73 |
159,32 |
166,95 |
0,35 |
0,36 |
0,38 |
Đô la Úc |
AUD |
15.421,40 |
15.577,18 |
16.077,90 |
1,48 |
1,51 |
1,51 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.669,53 |
17.848,01 |
18.421,73 |
25,02 |
25,27 |
26,03 |
Baht Thái |
THB |
597,22 |
663,57 |
689,03 |
-0,34 |
-0,39 |
-0,40 |
Đô la Canada |
CAD |
17.578,25 |
17.755,80 |
18.326,56 |
14,54 |
14,68 |
15,11 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.901,43 |
27.173,16 |
28.046,63 |
41,04 |
41,45 |
42,70 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3046,12 |
3076,89 |
3175,79 |
4,37 |
4,41 |
4,54 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3327,79 |
3361,4 |
3469,98 |
5,45 |
5,51 |
5,68 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3452,29 |
3584,71 |
- |
3,97 |
4,11 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,49 |
305,24 |
- |
0,46 |
0,48 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,6 |
19,2 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.076,11 |
82.242,54 |
- |
129,53 |
134,49 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5057,15 |
5167,76 |
- |
1,94 |
1,97 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2261,65 |
2357,82 |
- |
1,78 |
1,85 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,09 |
282,40 |
- |
0,42 |
0,46 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6498,48 |
6758,7 |
- |
10,64 |
11,05 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2276,36 |
2373,16 |
- |
2,34 |
2,44 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 7h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm khác nhau vào lúc 7h15 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp tục trái chiều. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.215 VND/USD (tăng 35 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 24.255 VND/USD (giảm nhẹ 5 đồng) và tỷ giá bán ra là 24.675 VND/USD (tăng 75 đồng).
Tỷ giá euro (EUR) lần lượt ứng với mức 25.495 VND/EUR - giảm 243 đồng (chiều mua tiền mặt), 25.705 VND/EUR - giảm 68 đồng (chiều mua chuyển khoản) và 26.995 VND/EUR - tăng 62 đồng (chiều bán ra) vào sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.261 VND/GBP (giảm 40 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 30.271 VND/GBP (giảm 80 đồng) và ở chiều bán ra là 31.441 VND/GBP (tăng 130 đồng).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) biến động trái chiều tại hai chiều mua bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản đạt mức 158,94 VND/JPY và 159,09 VND/JPY, lần lượt giảm 0,3 đồng và 0,15 đồng. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng xoay chiều tăng 0,11 đồng, nâng lên mức 168,64 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) điều chỉnh không đồng nhất. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,21 VND/KRW - giảm 0,29 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 16,41 VND/KRW - giảm 0,89 đồng và tỷ giá bán ra là 20,21 VND/KRW - tăng 0,11 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.643 |
15.663 |
16.263 |
63 |
-17 |
133 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.857 |
17.867 |
18.567 |
75 |
-15 |
135 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.284 |
27.304 |
28.254 |
159 |
74 |
224 |
|
Euro (EUR) |
25.495 |
25.705 |
26.995 |
-243 |
-68 |
62 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.261 |
30.271 |
31.441 |
-40 |
-80 |
130 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.998 |
3.008 |
3.203 |
-51 |
-56 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,94 |
159,09 |
168,64 |
-0,30 |
-0,15 |
1,45 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,21 |
16,41 |
20,21 |
-0,29 |
-0,89 |
0,11 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.691 |
14.701 |
15.281 |
83 |
43 |
106 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.621 |
17.631 |
18.431 |
-48 |
-138 |
62 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
625,36 |
665,36 |
693,36 |
2,89 |
-1,45 |
2,89 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.215 |
24.255 |
24.675 |
35 |
-5 |
75 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 7h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.