Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 19/2: Euro, bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (19/2) phần lớn điều chỉnh tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 20/2: Yen Nhật, won Hàn Quốc đồng loạt giảm 20/02/2024 - 09:51
Tỷ giá USD đứng yên ở hai chiều mua bán, tương ứng mức 24.310 VND/USD (mua tiền mặt), 24.340 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.680 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà tăng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.753,73 VND/EUR - tăng 57,32 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 26.013,87 VND/EUR - tăng 57,9 đồng và tỷ giá bán ra là 27.167,39 VND/EUR - tăng 60,47 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng thêm 97,92 đồng, 98,9 đồng và 102,08 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.138,36 VND/GBP, 30.442,78 VND/GBP và 31.421,21 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,55 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,15 VND/JPY (cùng tăng 0,32 đồng) và bán ra là 167,82 VND/JPY (tăng 0,34 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,92 VND/KRW (tăng 0,05 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,68 VND/KRW (tăng 0,04 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,29 VND/KRW (tăng 0,05 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.310 |
24.340 |
24.680 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
25.753,73 |
26.013,87 |
27.167,39 |
57,32 |
57,90 |
60,46 |
Bảng Anh |
GBP |
30.138,36 |
30.442,78 |
31.421,21 |
97,92 |
98,90 |
102,08 |
Yen Nhật |
JPY |
158,55 |
160,15 |
167,82 |
0,32 |
0,32 |
0,34 |
Đô la Úc |
AUD |
15.632,78 |
15.790,69 |
16.298,20 |
66,87 |
67,55 |
69,72 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.767,63 |
17.947,10 |
18.523,92 |
21,12 |
21,34 |
22,02 |
Baht Thái |
THB |
602,93 |
669,92 |
695,62 |
2,34 |
2,60 |
2,70 |
Đô la Canada |
CAD |
17.735,97 |
17.915,12 |
18.490,91 |
13,16 |
13,30 |
13,72 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.150,26 |
27.424,50 |
28.305,93 |
43,14 |
43,57 |
44,98 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3054,11 |
3084,96 |
3184,11 |
0,43 |
0,44 |
0,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3337,33 |
3371,04 |
3479,91 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3480,62 |
3614,11 |
- |
7,84 |
8,14 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,43 |
306,21 |
- |
0,00 |
-0,01 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,92 |
17,68 |
19,29 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.380,05 |
82.558,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5076,95 |
5187,98 |
- |
-2,13 |
-2,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2287,48 |
2384,73 |
- |
6,33 |
6,59 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
253,53 |
280,68 |
- |
1,00 |
1,11 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6517,28 |
6778,22 |
- |
-0,35 |
-0,36 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2302,86 |
2400,76 |
- |
7,69 |
8,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD điều chỉnh trái chiều ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.272 VND/USD (giảm nhẹ 8 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 24.352 VND/USD (tăng 32 đồng) và tỷ giá bán ra là 24.740 VND/USD (giảm 48 đồng).
Tỷ giá euro (EUR) lần lượt tăng 388 đồng, 213 đồng và 83 đồng ở hai chiều mua - bán, tương ứng với mức 25.962 VND/EUR (mua tiền mặt), 25.997 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.157 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng lần lượt 187 đồng, 227 đồng và 17 đồng, hiện tương ứng với mức 30.535 VND/GBP, 30.585 VND/GBP và 30.545 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) trái chiều. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 160,13 VND/JPY - lần lượt tăng 1,04 đồng và 0,89 đồng, tỷ giá bán ra là 168,08 VND/JPY - giảm 0,71 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận tăng giảm không đồng nhất so với cuối tuần qua. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16,6 VND/KRW - tăng 0,39 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 17,4 VND/KRW - tăng 0,99 và tỷ giá bán ra là 20,2 VND/KRW - giảm nhẹ 0,01 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.780 |
15.880 |
16.330 |
77 |
157 |
7 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.938 |
18.038 |
18.588 |
58 |
148 |
-2 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.385 |
27.490 |
28.290 |
51 |
136 |
-14 |
|
Euro (EUR) |
25.962 |
25.997 |
27.157 |
388 |
213 |
83 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.535 |
30.585 |
31.545 |
187 |
227 |
17 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.060 |
3.075 |
3.210 |
54 |
59 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,13 |
160,13 |
168,08 |
1,04 |
0,89 |
-0,71 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,60 |
17,4 |
20,20 |
0,39 |
0,99 |
-0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.791 |
14.841 |
15.358 |
26 |
66 |
3 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.774 |
17.874 |
18.474 |
110 |
200 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,74 |
674,08 |
697,74 |
1,35 |
5,69 |
1,35 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.272 |
24.352 |
24.692 |
-8 |
32 |
-48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.