Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/2: Hầu hết ngân hàng điều chỉnh tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (21/2) tăng tại nhiều ngân hàng. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá bán ra tăng tại 7 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 161,35 VND/JPY - cao nhất. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank triển khai mức tỷ giá bán ra là 165,77 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,62 |
160,22 |
167,89 |
0,24 |
0,24 |
0,25 |
Agribank |
160,32 |
160,96 |
165,92 |
0,25 |
0,25 |
0 |
VietinBank |
160,09 |
160,09 |
168,04 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
159,61 |
160,57 |
168,04 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
Techcombank |
156,75 |
161,11 |
169,16 |
0,17 |
0,17 |
0,14 |
NCB |
159,39 |
160,59 |
167,13 |
0,11 |
0,11 |
0,18 |
Eximbank |
160,65 |
161,13 |
165,77 |
0,14 |
0,14 |
0,2 |
Sacombank |
161,35 |
161,85 |
166,43 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Hiện, biên độ giảm dao động trong khoảng 36 - 94 đồng (mua vào) và 40 - 59 đồng (bán ra).
15.861 VND/AUD là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào, tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, 16.290 VND/AUD là mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.662 |
15.820 |
16.328 |
51 |
52 |
53 |
Agribank |
15.760 |
15.823 |
16.290 |
54 |
54 |
55 |
VietinBank |
15.826 |
15.926 |
16.376 |
56 |
56 |
56 |
BIDV |
15.752 |
15.847 |
16.298 |
56 |
56 |
53 |
Techcombank |
15.550 |
15.815 |
16.447 |
56 |
56 |
59 |
NCB |
15.719 |
15.819 |
16.414 |
36 |
36 |
43 |
Eximbank |
15.773 |
15.820 |
16.309 |
47 |
94 |
56 |
Sacombank |
15.861 |
15.911 |
16.323 |
40 |
40 |
40 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng tại chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá mua vào là 30.739 VND/AUD - cao nhất và tỷ giá bán ra là 31.254 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.160 |
30.465 |
31.444 |
64 |
65 |
67 |
Agribank |
30.372 |
30.555 |
31.351 |
84 |
84 |
85 |
VietinBank |
30.573 |
30.623 |
31.583 |
72 |
72 |
72 |
BIDV |
30.298 |
30.481 |
31.448 |
84 |
84 |
87 |
Techcombank |
30.173 |
30.548 |
31.498 |
73 |
74 |
77 |
NCB |
30.499 |
30.619 |
31.446 |
64 |
64 |
77 |
Eximbank |
30.421 |
30.512 |
31.391 |
67 |
67 |
81 |
Sacombank |
30.739 |
30.789 |
31.254 |
59 |
59 |
57 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Tại chiều bán ra, tỷ giá duy trì mức ổn định tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua vào cao nhất và ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 16,56 VND/KRW và 18,91 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,89 |
17,66 |
19,26 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,57 |
19,18 |
- |
0,02 |
0,02 |
VietinBank |
16,56 |
17,36 |
20,16 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,1 |
17,78 |
18,91 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,57 |
16,57 |
20,49 |
0 |
0 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.341 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.468 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.341 |
3.374 |
3.483 |
2 |
1 |
2 |
VietinBank |
- |
3.368 |
3.478 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.375 |
3.468 |
- |
1 |
2 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.339 |
3.480 |
- |
-3 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.330 VND/USD và 24.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.827,34 VND/EUR và 27.245,01 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.795,37 VND/SGD và 18.552,82 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.682,18 VND/CAD và 18.434,81 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,59 VND/THB và 695,22 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.