Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 23/2: USD, euro tiếp tục tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h10 hôm nay (23/2) đồng loạt tăng tốc. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 24/2: Biến động không đồng nhất 24/02/2024 - 10:14
Tỷ giá USD sáng nay cùng tăng 60 đồng ở hai chiều mua bán, tương ứng mức 24.390 VND/USD (mua tiền mặt), 24.420 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.760 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 41,8 đồng, 42,22 đồng và 43,98 đồng, tương ứng với mức 25.924,11 VND/EUR, 26.185,97 VND/EUR và 27.346,98 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng lần lượt 97,94 đồng, 98,92 đồng và 101,98 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.318,27 VND/GBP, 30.624,51 VND/GBP và 31.608,62 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,45 VND/JPY, mua chuyển khoản là 156,05 VND/JPY (cùng tăng 0,25 đồng) và bán ra là 167,71 VND/JPY (tăng 0,26 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16 VND/KRW (tăng 0,08 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,78 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,3 VND/KRW (cùng tăng 0,09 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.390 |
24.420 |
24.760 |
60 |
60 |
60 |
Euro |
EUR |
25.924,11 |
26.185,97 |
27.346,98 |
41,80 |
42,22 |
43,98 |
Bảng Anh |
GBP |
30.318,27 |
30.624,51 |
31.608,62 |
97,94 |
98,92 |
101,98 |
Yen Nhật |
JPY |
158,45 |
160,05 |
167,71 |
0,25 |
0,25 |
0,26 |
Đô la Úc |
AUD |
15.705,41 |
15.864,05 |
16.373,83 |
35,96 |
36,33 |
37,43 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.848,24 |
18.028,52 |
18.607,86 |
51,54 |
52,06 |
53,66 |
Baht Thái |
THB |
604,73 |
671,93 |
697,69 |
1,47 |
1,65 |
1,70 |
Đô la Canada |
CAD |
17.762,25 |
17.941,67 |
18.518,21 |
39,43 |
39,84 |
41,04 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.220,39 |
27.495,34 |
28.378,89 |
4,65 |
4,69 |
4,73 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3063,62 |
3094,56 |
3194 |
6,70 |
6,77 |
6,97 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3347,53 |
3381,34 |
3490,53 |
5,71 |
5,77 |
5,95 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3503,59 |
3637,95 |
- |
5,20 |
5,39 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,99 |
307,84 |
- |
1,05 |
1,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
17,78 |
19,39 |
0,08 |
0,09 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.717,03 |
82.908,29 |
- |
194,67 |
202,13 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5095,67 |
5207,08 |
- |
29,42 |
30,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2292,33 |
2389,78 |
- |
-3,44 |
-3,60 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
251,49 |
278,42 |
- |
-1,42 |
-1,57 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6538,4 |
6800,15 |
- |
7,26 |
7,53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2332,89 |
2432,06 |
- |
10,44 |
10,88 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tiếp tục tăng vào lúc 9h10 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD ghi nhận tăng thêm 47 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.363 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.443 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.783 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 77 đồng ở hai chiều mua - bán, tương ứng với mức 26.185 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.220 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.380 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 142 đồng, hiện tương ứng với mức 30.778 VND/GBP, 30.828 VND/GBP và 31.788 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) xoay chiều cùng tăng 0,24 đồng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 160,24 VND/JPY, tỷ giá bán ra là 168,19 VND/JPY so với cùng phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,72 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,52 VND/KRW và chiều bán ra là 20,32 VND/KRW - cùng tăng 0,08 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.927 |
16.027 |
16.477 |
106 |
106 |
106 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.003 |
18.103 |
18.653 |
54 |
54 |
54 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.502 |
27.607 |
28.407 |
28 |
28 |
28 |
|
Euro (EUR) |
26.185 |
26.220 |
27.380 |
77 |
77 |
77 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.778 |
30.828 |
31.788 |
142 |
142 |
142 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.071 |
3.086 |
3.221 |
6 |
6 |
6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,24 |
160,24 |
168,19 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.009 |
15.059 |
15.576 |
86 |
86 |
86 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.886 |
17.986 |
18.586 |
58 |
58 |
58 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,87 |
676,21 |
699,87 |
1,68 |
1,68 |
1,68 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.363 |
24.443 |
24.783 |
47 |
47 |
47 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.