Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 27/2: USD, euro tiếp tục tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (27/2) có xu hướng tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 28/2: Euro, bảng Anh, yen Nhật đồng loạt giảm 28/02/2024 - 09:14
Tỷ giá USD tiếp đà tăng thêm 30 đồng ở hai chiều mua bán, tương ứng mức 24.460 VND/USD (mua tiền mặt), 24.490 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.830 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 111,91 đồng, 113,03 đồng và 117,97 đồng, tương ứng với mức 26.071,02 VND/EUR, 26.334,36 VND/EUR và 27.501,80 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng thêm 80,65 đồng, 81,47 đồng và 84 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.477,08 VND/GBP, 30.784,93 VND/GBP và 31.774,02 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,92 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,52 VND/JPY và bán ra là 168,2 VND/JPY - cùng tăng 0,11 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,01 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,79 VND/KRW - giữ ổn định và chiều bán ra là 19,4 VND/KRW - giảm nhẹ 0,01 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.460 |
24.490 |
24.830 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
26.071,02 |
26.334,36 |
27.501,80 |
111,91 |
113,03 |
117,97 |
Bảng Anh |
GBP |
30.477,08 |
30.784,93 |
31.774,02 |
80,65 |
81,47 |
84,00 |
Yen Nhật |
JPY |
158,92 |
160,52 |
168,20 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Đô la Úc |
AUD |
15.701,26 |
15.859,86 |
16.369,42 |
-36,92 |
-37,29 |
-38,53 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.883,71 |
18.064,35 |
18.644,74 |
17,06 |
17,23 |
17,74 |
Baht Thái |
THB |
606,20 |
673,55 |
699,38 |
1,49 |
1,65 |
1,72 |
Đô la Canada |
CAD |
17.798,98 |
17.978,76 |
18.556,40 |
34,15 |
34,48 |
35,54 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.309,02 |
27.584,86 |
28.471,14 |
75,25 |
76,00 |
78,38 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3073,39 |
3104,44 |
3204,18 |
5,61 |
5,67 |
5,84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3357,17 |
3391,08 |
3500,56 |
4,56 |
4,61 |
4,75 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3523,85 |
3658,96 |
- |
15,06 |
15,63 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,89 |
308,78 |
- |
0,50 |
0,52 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
17,79 |
19,4 |
0,00 |
0,00 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.028,62 |
83.231,92 |
- |
207,76 |
215,86 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5111,19 |
5222,91 |
- |
6,15 |
6,28 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2299,05 |
2396,77 |
- |
10,50 |
10,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,53 |
282,88 |
- |
5,18 |
5,73 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6559,51 |
6822,07 |
- |
10,64 |
11,05 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2349,63 |
2449,5 |
- |
12,40 |
12,92 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số điều chỉnh tăng vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt tăng 8 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.413 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.493 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.833 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng 82 đồng ở hai chiều mua - bán. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 26.286 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 26.321 VND/EUR và tỷ giá bán ra đạt mức 27.481 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng 37 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 30.871 VND/GBP, 30.921 VND/GBP và 31.881 VND/GBP
Sau khi cùng giảm 0,13 đồng tại hai chiều mua - bán, tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 160,47 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 168,42 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,74 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,54 VND/KRW và chiều bán ra là 20,34 VND/KRW - ghi nhận cùng tăng nhẹ 0,03 đồng so với phiên sáng qua.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.861 |
15.961 |
16.411 |
-61 |
-61 |
-61 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.006 |
18.106 |
18.656 |
11 |
11 |
11 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.552 |
27.657 |
28.457 |
42 |
42 |
42 |
|
Euro (EUR) |
26.286 |
26.321 |
27.481 |
82 |
82 |
82 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.871 |
30.921 |
31.881 |
37 |
37 |
37 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.077 |
3.092 |
3.227 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,47 |
160,47 |
168,42 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,74 |
17,54 |
20,34 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.940 |
14.990 |
15.507 |
-24 |
-24 |
-24 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.893 |
17.993 |
18.593 |
2 |
2 |
2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,61 |
678,95 |
702,61 |
2,03 |
2,03 |
2,03 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.413 |
24.493 |
24.833 |
8 |
8 |
8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.