Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 1/3: USD, euro trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (1/3) tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 2/3: Điều chỉnh trái chiều 02/03/2024 - 08:24
Tỷ giá USD sáng nay tăng 20 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.450 VND/USD (mua tiền mặt), 24.480 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.820 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục giảm 41,31 đồng, 41,73 đồng và 43,62 đồng, tương ứng với mức 25.961 VND/EUR, 26.223,23 VND/EUR và 27.385,78 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm 56,98 đồng, 57,55 đồng và 59,44 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.317,85 VND/GBP, 30.624,09 VND/GBP và 31.608,06 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,13 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,73 VND/JPY (cùng tăng 0,47 đồng) và bán ra là 168,43 VND/JPY (tăng 0,5 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,97 VND/KRW (tăng 0,02 đồng), chiều mua chuyển khoản là 17,74 VND/KRW và chiều bán ra là 19,35 VND/KRW (cùng tăng 0,01 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.450 |
24.480 |
24.820 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
25.961,00 |
26.223,23 |
27.385,78 |
-41,31 |
-41,73 |
-43,62 |
Bảng Anh |
GBP |
30.317,85 |
30.624,09 |
31.608,06 |
-56,98 |
-57,55 |
-59,44 |
Yen Nhật |
JPY |
159,13 |
160,73 |
168,43 |
0,47 |
0,47 |
0,50 |
Đô la Úc |
AUD |
15.611,66 |
15.769,36 |
16.276,03 |
34,27 |
34,62 |
35,71 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.854,59 |
18.034,94 |
18.614,41 |
17,15 |
17,32 |
17,86 |
Baht Thái |
THB |
607,39 |
674,88 |
700,76 |
2,85 |
3,17 |
3,29 |
Đô la Canada |
CAD |
17.700,67 |
17.879,46 |
18.453,94 |
24,79 |
25,04 |
25,82 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.178,81 |
27.453,34 |
28.335,43 |
-138,64 |
-140,04 |
-144,58 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3068,74 |
3099,74 |
3199,34 |
2,29 |
2,32 |
2,39 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3358,83 |
3392,76 |
3502,3 |
7,34 |
7,42 |
7,65 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3508,79 |
3643,33 |
- |
-5,92 |
-6,15 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,50 |
308,37 |
- |
0,29 |
0,30 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,74 |
19,35 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.859,77 |
83.056,42 |
- |
-38,99 |
-40,66 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5150,19 |
5262,76 |
- |
34,44 |
35,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2275,04 |
2371,75 |
- |
-1,52 |
-1,58 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
257,01 |
284,52 |
- |
0,98 |
1,08 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6554,54 |
6816,91 |
- |
5,67 |
5,89 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2328,48 |
2427,46 |
- |
-6,28 |
-6,55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng thay đổi trái chiều vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 11 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.405 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.485 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.825 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm chỉ sau một ngày tăng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 26.199 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 26.234 VND/EUR và tỷ giá bán ra đạt mức 27.394 VND/EUR - đồng loạt giảm 45 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà mất thêm 71 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 30.748 VND/GBP, 30.798 VND/GBP và 31.758 VND/GBP.
Có cùng mức tăng 0,05 đồng tại hai chiều mua - bán, tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 160,62 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 168,57 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,66 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,46 VND/KRW và chiều bán ra là 20,26 VND/KRW - ghi nhận không có sự thay đổi mới trong phiên hôm nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.781 |
15.881 |
16.331 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.920 |
18.020 |
18.570 |
22 |
22 |
22 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.419 |
27.524 |
28.324 |
-181 |
-181 |
-181 |
|
Euro (EUR) |
26.199 |
26.234 |
27.394 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.748 |
30.798 |
31.758 |
-71 |
-71 |
-71 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.073 |
3.088 |
3.223 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,62 |
160,62 |
168,57 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.769 |
14.819 |
15.336 |
-17 |
-17 |
-17 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.866 |
17.966 |
18.566 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,44 |
677,78 |
701,44 |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.405 |
24.485 |
24.825 |
11 |
11 |
11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.