|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 1/3: USD, euro trái chiều

09:11 | 01/03/2024
Chia sẻ
Sáng nay (1/3), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động khác nhau. Hiện, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank tăng nhẹ 20 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện đạt mức 24.450 - 24.820 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (1/3) tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết:

Tỷ giá USD sáng nay tăng 20 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.450 VND/USD (mua tiền mặt), 24.480 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.820 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục giảm 41,31 đồng, 41,73 đồng và 43,62 đồng, tương ứng với mức 25.961 VND/EUR, 26.223,23 VND/EUR và 27.385,78 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm 56,98 đồng, 57,55 đồng và 59,44 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.317,85 VND/GBP, 30.624,09 VND/GBP và 31.608,06 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,13 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,73 VND/JPY (cùng tăng 0,47 đồng) và bán ra là 168,43 VND/JPY (tăng 0,5 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,97 VND/KRW (tăng 0,02 đồng), chiều mua chuyển khoản là 17,74 VND/KRW và chiều bán ra là 19,35 VND/KRW (cùng tăng 0,01 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.450

24.480

24.820

20

20

20

Euro

EUR

25.961,00

26.223,23

27.385,78

-41,31

-41,73

-43,62

Bảng Anh

GBP

30.317,85

30.624,09

31.608,06

-56,98

-57,55

-59,44

Yen Nhật

JPY

159,13

160,73

168,43

0,47

0,47

0,50

Đô la Úc

AUD

15.611,66

15.769,36

16.276,03

34,27

34,62

35,71

Đô la Singapore

SGD

17.854,59

18.034,94

18.614,41

17,15

17,32

17,86

Baht Thái

THB

607,39

674,88

700,76

2,85

3,17

3,29

Đô la Canada

CAD

17.700,67

17.879,46

18.453,94

24,79

25,04

25,82

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.178,81

27.453,34

28.335,43

-138,64

-140,04

-144,58

Đô la Hong Kong

HKD

3068,74

3099,74

3199,34

2,29

2,32

2,39

Nhân dân tệ

CNY

3358,83

3392,76

3502,3

7,34

7,42

7,65

Krone Đan Mạch

DKK

-

3508,79

3643,33

-

-5,92

-6,15

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,50

308,37

-

0,29

0,30

Won Hàn Quốc

KRW

15,97

17,74

19,35

0,02

0,01

0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

79.859,77

83.056,42

-

-38,99

-40,66

Ringgit Malaysia

MYR

-

5150,19

5262,76

-

34,44

35,17

Krone Na Uy

NOK

-

2275,04

2371,75

-

-1,52

-1,58

Rúp Nga

RUB

-

257,01

284,52

-

0,98

1,08

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6554,54

6816,91

-

5,67

5,89

Krona Thụy Điển

SEK

-

2328,48

2427,46

-

-6,28

-6,55

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng thay đổi trái chiều vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 11 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.405 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.485 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.825 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm chỉ sau một ngày tăng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 26.199 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 26.234 VND/EUR và tỷ giá bán ra đạt mức 27.394 VND/EUR - đồng loạt giảm 45 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà mất thêm 71 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 30.748 VND/GBP, 30.798 VND/GBP và 31.758 VND/GBP.

Có cùng mức tăng 0,05 đồng tại hai chiều mua - bán, tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 160,62 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 168,57 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,66 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,46 VND/KRW và chiều bán ra là 20,26 VND/KRW - ghi nhận không có sự thay đổi mới trong phiên hôm nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.781

15.881

16.331

0

0

0

Dollar Canada (CAD)

17.920

18.020

18.570

22

22

22

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.419

27.524

28.324

-181

-181

-181

Euro (EUR)

26.199

26.234

27.394

-45

-45

-45

Bảng Anh (GBP)

30.748

30.798

31.758

-71

-71

-71

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.073

3.088

3.223

1

1

1

Yen Nhật (JPY)

160,62

160,62

168,57

0,05

0,05

0,05

Won Hàn Quốc (KRW)

16,66

17,46

20,26

0,00

0,00

0,00

Dollar New Zealand (NZD)

14.769

14.819

15.336

-17

-17

-17

Dollar Singapore (SGD)

17.866

17.966

18.566

-4

-4

-4

Baht Thái Lan (THB)

633,44

677,78

701,44

1,35

1,35

1,35

Dollar Mỹ (USD)

24.405

24.485

24.825

11

11

11

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên