Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 2/3: Điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h05 hôm nay (2/3) trái chiều. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 4/3: Euro, bảng Anh tăng mạnh 04/03/2024 - 09:57
Tỷ giá USD ở phiên cuối tuần xoay chiều giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.440 VND/USD (mua tiền mặt), 24.470 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.810 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều tăng 3,86 đồng, 3,9 đồng và 4,09 đồng, tương ứng với mức 25.964,86 VND/EUR, 26.227,13 VND/EUR và 27.389,87 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay ghi nhận tăng 6,9 đồng, 6,97 đồng và 7,21 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.324,75 VND/GBP, 30.631,06 VND/GBP và 31.615,27 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,96 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,56 VND/JPY (cùng giảm 0,17 đồng) và bán ra là 168,25 VND/JPY (giảm 0,18 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,97 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,74 VND/KRW và chiều bán ra là 19,35 VND/KRW - không ghi nhận có sự thay đổi với so với cùng thời điểm sáng qua.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.440 |
24.470 |
24.810 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
25.964,86 |
26.227,13 |
27.389,87 |
3,86 |
3,90 |
4,09 |
Bảng Anh |
GBP |
30.324,75 |
30.631,06 |
31.615,27 |
6,90 |
6,97 |
7,21 |
Yen Nhật |
JPY |
158,96 |
160,56 |
168,25 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,18 |
Đô la Úc |
AUD |
15.634,14 |
15.792,06 |
16.299,47 |
22,48 |
22,70 |
23,44 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.853,97 |
18.034,32 |
18.613,78 |
-0,62 |
-0,62 |
-0,63 |
Baht Thái |
THB |
605,79 |
673,11 |
698,92 |
-1,60 |
-1,77 |
-1,84 |
Đô la Canada |
CAD |
17.707,84 |
17.886,70 |
18.461,42 |
7,17 |
7,24 |
7,48 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.161,63 |
27.435,99 |
28.317,54 |
-17,18 |
-17,35 |
-17,89 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3067,81 |
3098,8 |
3198,37 |
-0,93 |
-0,94 |
-0,97 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3353,27 |
3387,14 |
3496,5 |
-5,56 |
-5,62 |
-5,80 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3510,11 |
3644,7 |
- |
1,32 |
1,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,55 |
308,42 |
- |
0,05 |
0,05 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,74 |
19,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.853,29 |
83.049,74 |
- |
-6,48 |
-6,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5144,84 |
5257,3 |
- |
-5,35 |
-5,46 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2278,22 |
2375,06 |
- |
3,18 |
3,31 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,34 |
283,78 |
- |
-0,67 |
-0,74 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6551,88 |
6814,14 |
- |
-2,66 |
-2,77 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2330,48 |
2429,54 |
- |
2,00 |
2,08 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h05. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng thay đổi trái chiều vào lúc 8h05 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD sáng nay trái chiều. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.400 VND/USD - giảm nhẹ 5 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.440 VND/USD - giảm 45 đồng và tỷ giá bán ra là 24.860 VND/USD - tăng 35 đồng.
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt giảm mạnh. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 341 đồng, xuống còn 25.858 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 166 đồng, xuống còn 26.068 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 36 đồng, xuống còn 27.358 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt giảm 121 đồng và mua chuyển khoản giảm 161 đồng, lần lượt đạt mức 30.627 VND/GBP và 30.637 VND/GBP. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng 49 đồng nâng tỷ giá lên mức 31.807 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt đạt mức 160 VND/JPY và 160,15 VND/JPY - ghi nhận giảm 0,62 đồng và 0,47 đồng. Trong khi đó, tỷ giá bán ra đạt mức 169,7 VND/JPY - tăng 1,13 đồng so với cùng phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,31 VND/KRW (giảm 0,35 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,51 VND/KRW (giảm 0,95 đồng) và ở chiều bán ra là 20,26 VND/KRW (tăng nhẹ 0,05 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.760 |
15.780 |
16.380 |
-21 |
-101 |
49 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.870 |
17.880 |
18.580 |
-50 |
-140 |
10 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.377 |
27.397 |
28.347 |
-42 |
-127 |
23 |
|
Euro (EUR) |
25.858 |
26.068 |
27.358 |
-341 |
-166 |
-36 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.627 |
30.637 |
31.807 |
-121 |
-161 |
49 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.019 |
3.029 |
3.224 |
-54 |
-59 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,00 |
160,15 |
169,70 |
-0,62 |
-0,47 |
1,13 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,31 |
16,51 |
20,31 |
-0,35 |
-0,95 |
0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.804 |
14.814 |
15.394 |
35 |
-5 |
58 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.776 |
17.786 |
18.586 |
-90 |
-180 |
20 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,40 |
674,40 |
702,40 |
0,96 |
-3,38 |
0,96 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.400 |
24.440 |
24.860 |
-5 |
-45 |
35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h05. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.