Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 5/3: Yen Nhật, won Hàn Quốc đảo chiều giảm nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (5/3) tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 6/3: Điều chỉnh trái chiều 06/03/2024 - 09:52
Tỷ giá USD tiếp đà tăng 50 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.500 VND/USD (mua tiền mặt), 24.530 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.870 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp đà tăng 60,1 đồng, 60,71 đồng và 63,31 đồng, tương ứng với mức 26.109,96 VND/EUR, 26.373,7 VND/EUR và 27.542,83 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà tăng thêm 117,11 đồng, 118,30 đồng và 121,99 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.538,24 VND/GBP, 30.846,71 VND/GBP và 31.837,72 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,17 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,78 VND/JPY (cùng giảm 0,38 đồng) và bán ra là 168,48 VND/JPY (giảm 0,4 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,02 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,79 VND/KRW và chiều bán ra là 19,41 VND/KRW - ghi nhận cùng giảm 0,01 đồng vào đầu phiên.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.500 |
24.530 |
24.870 |
50 |
50 |
50 |
Euro |
EUR |
26.109,96 |
26.373,70 |
27.542,83 |
60,10 |
60,71 |
63,31 |
Bảng Anh |
GBP |
30.538,24 |
30.846,71 |
31.837,72 |
117,11 |
118,30 |
121,99 |
Yen Nhật |
JPY |
159,17 |
160,78 |
168,48 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,40 |
Đô la Úc |
AUD |
15.660,20 |
15.818,39 |
16.326,58 |
-33,12 |
-33,45 |
-34,59 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.921,47 |
18.102,49 |
18.684,07 |
32,31 |
32,63 |
33,62 |
Baht Thái |
THB |
610,16 |
677,95 |
703,95 |
0,73 |
0,80 |
0,84 |
Đô la Canada |
CAD |
17.733,99 |
17.913,12 |
18.488,62 |
-0,65 |
-0,66 |
-0,74 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.181,71 |
27.456,27 |
28.338,35 |
-40,22 |
-40,63 |
-42,03 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3076,31 |
3107,38 |
3207,21 |
7,68 |
7,76 |
8,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3361,39 |
3395,35 |
3504,96 |
6,43 |
6,50 |
6,70 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3529,06 |
3664,37 |
- |
8,02 |
8,32 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,07 |
308,96 |
- |
0,26 |
0,27 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
17,79 |
19,41 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.073,92 |
83.278,87 |
- |
136,23 |
141,42 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5173,75 |
5286,83 |
- |
7,20 |
7,34 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2287,81 |
2385,05 |
- |
-11,36 |
-11,85 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
257,04 |
284,55 |
- |
1,23 |
1,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6567,85 |
6830,72 |
- |
13,31 |
13,81 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2333,05 |
2432,21 |
- |
-8,98 |
-9,37 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng điều chỉnh khác nhau vào lúc 9h30 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD cùng tăng 41 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.453 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.533 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.873 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 66 đồng, lần lượt đạt mức 26.333 VND/EUR, 26.368 VND/EUR và 27.528 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cùng tăng 130 đồng ở chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra, tương ứng với mức 30.952 VND/GBP, 31.002 VND/GBP và 31.962 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 160,73 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 168,68 VND/JPY - ghi nhận cùng giảm 0,17 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt giảm nhẹ 0,01 đồng. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 16,72 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,52 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,32 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.822 |
15.922 |
16.372 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.943 |
18.043 |
18.593 |
14 |
14 |
14 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.436 |
27.541 |
28.341 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Euro (EUR) |
26.333 |
26.368 |
27.528 |
66 |
66 |
66 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.952 |
31.002 |
31.962 |
130 |
130 |
130 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.082 |
3.097 |
3.232 |
7 |
7 |
7 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,73 |
160,73 |
168,68 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.796 |
14.846 |
15.363 |
13 |
13 |
13 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.937 |
18.037 |
18.637 |
47 |
47 |
47 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,36 |
681,70 |
705,36 |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.453 |
24.533 |
24.873 |
41 |
41 |
41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.