Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 7/3: USD, euro trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (7/3) có xu hướng tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 8/3: USD, yen Nhật, euro đồng loạt tăng 08/03/2024 - 10:13
Tỷ giá USD tiếp tục giảm 10 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.480 VND/USD (mua tiền mặt), 24.510 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.850 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều tăng mạnh 114,47 đồng, 115,62 đồng và 120,76 đồng, tương ứng với mức 26.216,26 VND/EUR, 26.481,07 VND/EUR và 27.654,99 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng nhẹ 88,62 đồng, 89,51 đồng và 92,42 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.619,3 VND/GBP, 30.928,58 VND/GBP và 31.922,27 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 160,57 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,19 VND/JPY - cùng tăng 0,88 đồng và bán ra là 169,95 VND/JPY - tăng 0,93 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,05 VND/KRW (tăng 0,07 đồng), chiều mua chuyển khoản là 17,84 VND/KRW (tăng 0,08 đồng) và chiều bán ra là 19,46 VND/KRW (tăng 0,09 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.480 |
24.510 |
24.850 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
26.216,26 |
26.481,07 |
27.654,99 |
114,47 |
115,62 |
120,76 |
Bảng Anh |
GBP |
30.619,30 |
30.928,58 |
31.922,27 |
88,62 |
89,51 |
92,42 |
Yen Nhật |
JPY |
160,57 |
162,19 |
169,95 |
0,88 |
0,88 |
0,93 |
Đô la Úc |
AUD |
15.799,01 |
15.958,60 |
16.471,32 |
174,02 |
175,78 |
181,44 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.980,57 |
18.162,19 |
18.745,71 |
61,03 |
61,64 |
63,63 |
Baht Thái |
THB |
612,06 |
680,07 |
706,14 |
2,83 |
3,15 |
3,26 |
Đô la Canada |
CAD |
17.795,66 |
17.975,41 |
18.552,93 |
96,24 |
97,21 |
100,34 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.270,53 |
27.545,99 |
28.431,00 |
50,66 |
51,17 |
52,84 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3074,52 |
3105,58 |
3205,36 |
-0,97 |
-0,98 |
-1,01 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3358,53 |
3392,46 |
3501,98 |
-1,64 |
-1,65 |
-1,71 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3542,76 |
3678,59 |
- |
14,77 |
15,33 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,11 |
309,00 |
- |
0,08 |
0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,05 |
17,84 |
19,46 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.035,05 |
83.238,55 |
- |
-6,43 |
-6,63 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5178,33 |
5291,52 |
- |
19,78 |
20,22 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2305,31 |
2403,3 |
- |
18,58 |
19,38 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,80 |
286,51 |
- |
0,53 |
0,59 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6562,17 |
6824,83 |
- |
-2,84 |
-2,95 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2350,77 |
2450,69 |
- |
21,90 |
22,83 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu tăng vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD giảm nhẹ 7 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.446 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.546 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.866 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục tăng 111 đồng, lần lượt đạt mức 26.443 VND/EUR, 26.478 VND/EUR và 27.638 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cùng tăng 91 đồng ở chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra, tương ứng với mức 31.043 VND/GBP, 31.093 VND/GBP và 32.053 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 162,64 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 170,59 VND/JPY - ghi nhận cùng tăng mạnh 1,91 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng trở lại khoảng 0,05 đồng. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 16,77 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,57 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,37 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.958 |
16.058 |
16.508 |
136 |
136 |
136 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.009 |
18.109 |
18.659 |
66 |
66 |
66 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.547 |
27.652 |
28.452 |
111 |
111 |
111 |
|
Euro (EUR) |
26.443 |
26.478 |
27.638 |
110 |
110 |
110 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.043 |
31.093 |
32.053 |
91 |
91 |
91 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.082 |
3.097 |
3.232 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,64 |
162,64 |
170,59 |
1,91 |
1,91 |
1,91 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,77 |
17,57 |
20,37 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.883 |
14.933 |
15.450 |
87 |
87 |
87 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.003 |
18.103 |
18.703 |
66 |
66 |
66 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
639,99 |
684,33 |
707,99 |
2,63 |
2,63 |
2,63 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.446 |
24.526 |
24.866 |
-7 |
-7 |
-7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.