Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 8/3: USD, yen Nhật, euro đồng loạt tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (8/3) đồng loạt tăng tốc. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 9/3: Euro giảm mạnh ở phiên cuối tuần 09/03/2024 - 10:26
Tỷ giá USD sáng nay xoay chiều tăng 20 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.500 VND/USD (mua tiền mặt), 24.530 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.870 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục tăng thêm 144 đồng, 145,45 đồng và 151,87 đồng, tương ứng với mức 26.360,26 VND/EUR, 26.626,52 VND/EUR và 27.806,86 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà tăng mạnh khoảng 231,81 đồng, 234,15 đồng và 241,63 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.851,11 VND/GBP, 31.162,73 VND/GBP và 32.163,9 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 162,35 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,99 VND/JPY và bán ra là 171,83 VND/JPY, lần lượt tăng 1,78 đồng, 1,8 đồng và 1,88 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,14 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,94 VND/KRW (cùng tăng 0,09 đồng) và chiều bán ra là 19,56 VND/KRW (tăng 0,1 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.500 |
24.530 |
24.870 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
26.360,26 |
26.626,52 |
27.806,86 |
144,00 |
145,45 |
151,87 |
Bảng Anh |
GBP |
30.851,11 |
31.162,73 |
32.163,90 |
231,81 |
234,15 |
241,63 |
Yen Nhật |
JPY |
162,35 |
163,99 |
171,83 |
1,78 |
1,80 |
1,88 |
Đô la Úc |
AUD |
15.953,82 |
16.114,97 |
16.632,69 |
154,81 |
156,37 |
161,37 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.072,16 |
18.254,71 |
18.841,18 |
91,59 |
92,52 |
95,47 |
Baht Thái |
THB |
614,80 |
683,11 |
709,30 |
2,74 |
3,04 |
3,16 |
Đô la Canada |
CAD |
17.902,81 |
18.083,65 |
18.664,62 |
107,15 |
108,24 |
111,69 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.460,78 |
27.738,16 |
28.629,30 |
190,25 |
192,17 |
198,30 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3077,96 |
3109,05 |
3208,94 |
3,44 |
3,47 |
3,58 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3363,36 |
3397,33 |
3507,01 |
4,83 |
4,87 |
5,03 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3563,25 |
3699,86 |
- |
20,49 |
21,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,92 |
309,84 |
- |
0,81 |
0,84 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,14 |
17,93 |
19,56 |
0,09 |
0,09 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.256,56 |
83.468,82 |
- |
221,51 |
230,27 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5221,29 |
5335,41 |
- |
42,96 |
43,89 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2327,78 |
2426,72 |
- |
22,47 |
23,42 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
259,30 |
287,06 |
- |
0,50 |
0,55 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6567,32 |
6830,18 |
- |
5,15 |
5,35 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2369,31 |
2470,01 |
- |
18,54 |
19,32 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp đà giảm 6 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.440 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.540 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng thêm 118 đồng, lần lượt đạt mức 26.561 VND/EUR, 26.596 VND/EUR và 27.756 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà tăng mạnh 192 đồng ở chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra, tương ứng với mức 31.235 VND/GBP, 31.285 VND/GBP và 32.245 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 163,49 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 171,44 VND/JPY - ghi nhận cùng tăng 0,85 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt tăng 0,06 đồng. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 16,83 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,63 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,43 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.089 |
16.189 |
16.639 |
131 |
131 |
131 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.101 |
18.201 |
18.751 |
92 |
92 |
92 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.682 |
27.787 |
28.587 |
135 |
135 |
135 |
|
Euro (EUR) |
26.561 |
26.596 |
27.756 |
118 |
118 |
118 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.235 |
31.285 |
32.245 |
192 |
192 |
192 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.081 |
3.096 |
3.231 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,49 |
163,49 |
171,44 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,83 |
17,63 |
20,43 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.978 |
15.028 |
15.545 |
95 |
95 |
95 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.061 |
18.161 |
18.761 |
58 |
58 |
58 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
640,99 |
685,33 |
708,99 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.440 |
24.520 |
24.860 |
-6 |
-6 |
-6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.