|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 12/3: Xu hướng giảm chiếm đa số ngoại tệ

09:48 | 12/03/2024
Chia sẻ
Sáng nay (12/3), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn điều chỉnh giảm. Hiện, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank giảm nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện đạt mức 24.430 - 24.800 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (12/3) có xu hướng giảm. Chi tiết:

Tỷ giá USD giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.430 VND/USD (mua tiền mặt), 24.460 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.820 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục mất thêm 37,06 đồng, 37,44 đồng và 39,08 đồng, tương ứng với mức 26.230,3 VND/EUR, 26.495,25 VND/EUR và 27.669,9 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trở lại chỉ sau một ngày tăng. Cụ thể, tỷ giá tiền mặt giảm 106,13 đồng, về mức 30.754 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 107,2 đồng, về mức 31.064,65 VND/GBP và tỷ giá bán ra giảm 110,62 đồng, về mức 32.062,81 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 162,71 VND/JPY, mua chuyển khoản là 164,36 VND/JPY (cùng giảm 0,1 đồng) và bán ra là 172,22 VND/JPY (giảm 0,11 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,25  VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 18,05 VND/KRW (cùng tăng nhẹ 0,06 đồng) và chiều bán ra là 19,69 VND/KRW - tăng 0,07 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.430

24.460

24.800

-10

-10

-10

Euro

EUR

26.230,30

26.495,25

27.669,90

-37,06

-37,44

-39,08

Bảng Anh

GBP

30.754,00

31.064,65

32.062,81

-106,13

-107,20

-110,62

Yen Nhật

JPY

162,71

164,36

172,22

-0,10

-0,10

-0,11

Đô la Úc

AUD

15.874,97

16.035,32

16.550,56

-30,46

-30,77

-31,75

Đô la Singapore

SGD

18.056,15

18.238,53

18.824,57

7,60

7,67

7,93

Baht Thái

THB

614,27

682,52

708,69

-1,46

-1,63

-1,69

Đô la Canada

CAD

17.809,65

17.989,54

18.567,58

-4,59

-4,64

-4,77

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.370,40

27.646,87

28.535,21

-4,88

-4,93

-5,07

Đô la Hong Kong

HKD

3069,27

3100,27

3199,89

-1,21

-1,22

-1,26

Nhân dân tệ

CNY

3358,77

3392,7

3502,24

0,27

0,28

0,29

Krone Đan Mạch

DKK

-

3544,28

3680,19

-

-5,45

-5,65

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,88

308,76

-

-0,06

-0,07

Won Hàn Quốc

KRW

16,25

18,05

19,69

0,06

0,06

0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

79.976,81

83.178,25

-

-58,56

-60,85

Ringgit Malaysia

MYR

-

5208,71

5322,57

-

2,34

2,39

Krone Na Uy

NOK

-

2309,66

2407,84

-

-6,00

-6,25

Rúp Nga

RUB

-

258,14

285,78

-

0,32

0,36

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6548,69

6810,84

-

-2,67

-2,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2357,19

2457,39

-

-7,77

-8,10

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn xoay chiều giảm vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD sáng nay cùng giảm 32 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.385 VND/USD, mua chuyển khoản là 24.465 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.805 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 59 đồng, lần lượt xuống còn 26.459 VND/EUR và 26.494 VND/EUR. Ở chiều bán ra, ngân hàng cũng điều chỉnh giảm nhẹ 9 đồng, hạ tỷ giá xuống còn 27.704 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận cùng giảm 127 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 31.182 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.232 VND/GBP và chiều bán ra là 32.192 VND/GBP

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 163,91  VND/JPY và ở chiều bán ra là 171,86 - ghi nhận cùng giảm 0,58 đồng sau phiên sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,97 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,77 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,57 VND/KRW - tiếp tục tăng 0,03 đồng tại các chiều giao dịch.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.035

16.135

16.585

-19

-19

-19

Dollar Canada (CAD)

18.021

18.121

18.671

-21

-21

-21

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.612

27.717

28.517

-41

-41

-41

Euro (EUR)

26.459

26.494

27.704

-59

-59

-9

Bảng Anh (GBP)

31.182

31.232

32.192

-127

-127

-127

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.074

3.089

3.224

-5

-5

-5

Yen Nhật (JPY)

163,91

163,91

171,86

-0,58

-0,58

-0,58

Won Hàn Quốc (KRW)

16,97

17,77

20,57

0,03

0,03

0,03

Dollar New Zealand (NZD)

14.937

14.987

15.504

-37

-37

-37

Dollar Singapore (SGD)

18.050

18.150

18.750

-23

-23

-23

Baht Thái Lan (THB)

640,71

685,05

708,71

-1,78

-1,78

-1,78

Dollar Mỹ (USD)

24.385

24.465

24.805

-32

-32

-32

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên