Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 16/3: Các ngoại tệ biến động không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h30 hôm nay (16/3) trái chiều. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 18/3: Đa số ngoại tệ tăng giảm trái chiều 18/03/2024 - 10:06
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng nhẹ 38,54 đồng, 38,93 đồng và 40,65 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.232,29 VND/EUR, 26.497,26 VND/EUR và 27.671,83 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng trở lại sau chuỗi ngày lao dốc. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 30.700,28 VND/GBP (tăng 26,5 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 31.010,38 VND/GBP (tăng 26,76 đồng) và tỷ giá bán ra là 32.006,61 VND/GBP (tăng 27,62 đồng).
Trái lại, tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ghi nhận cùng giản 0,26 đồng, lần lượt đạt mức 161,22 VND/JPY và 162,85 VND/JPY. Tương tự, ngân hàng cũng điều chỉnh giảm 0,28 đồng ở chiều bán ra, hạ tỷ giá xuống mức 170,64 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,02 đồng, hiện xuống còn 16,07 VND/KRW, 17,86 VND/KRW và 19,48 VND/KRW.
Riêng tỷ giá USD sáng nay đi ngang ở hai chiều mua bán, tiếp tục đạt mức 24.520 VND/USD (mua tiền mặt), 24.550 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.890 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.520 |
24.550 |
24.890 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.232,29 |
26.497,26 |
27.671,83 |
38,54 |
38,93 |
40,65 |
Bảng Anh |
GBP |
30.700,28 |
31.010,38 |
32.006,61 |
26,50 |
26,76 |
27,62 |
Yen Nhật |
JPY |
161,22 |
162,85 |
170,64 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,28 |
Đô la Úc |
AUD |
15.805,37 |
15.965,02 |
16.477,90 |
-4,81 |
-4,86 |
-5,03 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.020,51 |
18.202,54 |
18.787,31 |
4,04 |
4,08 |
4,22 |
Baht Thái |
THB |
610,31 |
678,12 |
704,12 |
0,34 |
0,38 |
0,39 |
Đô la Canada |
CAD |
17.802,13 |
17.981,95 |
18.559,63 |
9,20 |
9,29 |
9,59 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.283,83 |
27.559,43 |
28.444,79 |
49,34 |
49,85 |
51,45 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3079,98 |
3111,09 |
3211,04 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,37 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3364,49 |
3398,48 |
3508,18 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3544,26 |
3680,14 |
- |
4,45 |
4,62 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,48 |
309,39 |
- |
0,29 |
0,31 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,07 |
17,86 |
19,48 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.269,29 |
83.481,95 |
- |
52,24 |
54,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5201,07 |
5314,74 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2288,54 |
2385,8 |
- |
1,52 |
1,57 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,26 |
283,69 |
- |
-0,49 |
-0,55 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6573,17 |
6836,25 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2341,22 |
2440,72 |
- |
2,24 |
2,33 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng điều chỉnh không đồng nhất vào lúc 8h30 sáng nay.
Trong đó, tỷ giá euro (EUR) đồng loạt giảm mạnh tại các chiều mua - bán ra. Hiện, 26.066 VND/EUR là mức tỷ giá mua vào tiền mặt (giảm 371 đồng), 26.276 VND/EUR là mức tỷ giá mua chuyển khoản (giảm 196 đồng) và 27.566 VND/EUR là mức tỷ giá bán ra (giảm 116 đồng).
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 0,44 đồng, 1,04 đồng và 0,04 đồng, tương ứng với mức 16,38 VND/KRW, 16,58 VND/KRW và 20,38 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt giảm 160 đồng, xuống còn 30.946 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 200 đồng, xuống còn 30.956 VND/GBP trong khi tỷ giá bán ra lại tăng nhẹ 10 đồng, lên mức 32.126 VND/GBP.
Tương tự như đồng bảng Anh, tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng điều chỉnh không đồng nhất tại hai chiều mua - bán. Theo đó, tại chiều mua vào, ngân hàng điều chỉnh giảm lần lượt 1,42 đồng và 1,27 đồng đối với mua tiền mặt và mua chuyển khoản, hạ xuống mức 161,72 VND/JPY và 161,87. Ở chiều bán ra, tỷ giá được triển khai tại 171,42 VND/JPY, tăng nhẹ 0,33 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 24.478 VND/USD - giảm 14 đồng, tỷ giá ở chiều mua chuyển khoản là 24.518 VND/USD - giảm 54 đồng. Trong khi đó, ngân hàng tăng 26 đồng đối với tỷ giá bán ra, nâng lên mức 24.938 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.904 |
15.924 |
16.524 |
-76 |
-156 |
-6 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.950 |
17.960 |
18.660 |
-67 |
-157 |
-7 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.462 |
27.482 |
28.432 |
-35 |
-120 |
30 |
|
Euro (EUR) |
26.066 |
26.276 |
27.566 |
-371 |
-196 |
-116 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.946 |
30.956 |
32.126 |
-160 |
-200 |
10 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.031 |
3.041 |
3.236 |
-57 |
-62 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,72 |
161,87 |
171,42 |
-1,42 |
-1,27 |
0,33 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,38 |
16,58 |
20,38 |
-0,44 |
-1,04 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.780 |
14.790 |
15.370 |
-57 |
-97 |
-34 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.925 |
17.935 |
18.735 |
-113 |
-203 |
-3 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,38 |
676,38 |
704,38 |
-1,01 |
-5,35 |
-1,01 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.478 |
24.518 |
24.938 |
-14 |
-54 |
26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.